Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 123, 124 SBT Hình học 10 Nâng caoGiải bài tập Bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 123, 124 SBT Hình học 10 Nâng cao Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Đường thẳng đi qua \(A(1 ; -2)\) và nhận \(\overrightarrow n = ( - 2 ; 4)\) là vec tơ pháp tuyến có phương trình là: A. \(x+2y+4=0 ;\) B. \(x-2y+4=0 ;\) C. \(x-2y-5=0 ;\) D. \(-2x+4y=0.\) Lời giải chi tiết: Chọn (C). Bài 2 Đường thẳng đi qua \(B(2 ; 1)\) và nhận \(\overrightarrow n = (1 ; - 1)\) là vec tơ chỉ phương có phương trình là: A. \(x-y-1=0 ;\) B. \(x+y-3=0 ;\) C. \(x-y+5=0 ;\) D. \(x+y-1=0 .\) Lời giải chi tiết: Chọn (B). Bài 3 Đường thẳng đi qua \(C(3 ; -2)\) và có hệ số góc \(k = \dfrac{2}{3}\) có phương trình là A. \(2x+3y=0 ;\) B. \(2x-3y-9=0 ;\) C. \(3x-2y-13=0 ;\) D. \(2x-3y-12=0 .\) Lời giải chi tiết: Chọn (D). Bài 4 Cho đường thẳng d có phương trình tham số là : \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 1 + 3t\\y = 2 - t\end{array} \right.\). Phương trình tổng quát của \(d\) là A. \(3x-y+5=0 ;\) B. \(x+3y=0 ;\) C. \(x+3y-5=0 ;\) D. \(3x-y+2=0 .\) Lời giải chi tiết: Chọn (C). Bài 5 Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát \(4x+5y-8=0\). Phương trình tham số của \(d\) là A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 5t\\y = 4t\end{array} \right.;\) B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = 5t\end{array} \right.;\) C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4t\end{array} \right.;\) D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = - 4t\end{array} \right..\) Lời giải chi tiết: Chọn (D). Bài 6 Cho hai điểm \(A(5 ; 6), B(-3 ; 2)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng \(AB\) là A. \( \dfrac{{x - 5}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 6}}{1};\) B. \( \dfrac{{x - 5}}{2} = \dfrac{{y - 6}}{{ - 1}};\) C. \( \dfrac{{x + 5}}{2} = \dfrac{{y + 6}}{1};\) D. \( \dfrac{{x + 3}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}}.\) Lời giải chi tiết: Chọn (D).
Quảng cáo
|