Ảo não

Ảo não có phải từ láy không? Ảo não là từ láy hay từ ghép? Ảo não là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ảo não

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: buồn thảm, não nuột

   VD: Bộ mặt ảo não.

Đặt câu với từ Ảo não:

  • Anh ta ảo não khi không thể giúp đỡ bạn bè trong lúc khó khăn.
  • Cô ấy thở dài, ảo não vì không thể thay đổi được tình huống.
  • Mỗi lần nghĩ đến thất bại, tôi lại cảm thấy ảo não.
  • Anh ấy ảo não vì đã bỏ lỡ cơ hội tốt trong cuộc đời.
  • Cả lớp đều ảo não khi biết rằng kỳ nghỉ hè đã kết thúc.

Quảng cáo
close