Au au

Au au có phải từ láy không? Au au là từ láy hay từ ghép? Au au là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Au au

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: màu sắc đỏ tươi, gây cảm giác thích mắt

   VD: Đất phù sa au au.

Đặt câu với từ Au au:

  • Cánh hoa hồng au au nở rộ trong vườn.
  • Mặt trời lúc bình minh có màu au au, thật đẹp mắt.
  • Áo dài cô ấy màu au au khiến mọi người đều chú ý.
  • Đoàn xe đua mang màu sơn au au nổi bật trên đường.
  • Chiếc xe thể thao màu au au khiến tôi không thể rời mắt.

Quảng cáo
close