Ăng ẳng

Ăng ẳng có phải từ láy không? Ăng ẳng là từ láy hay từ ghép? Ăng ẳng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ăng ẳng

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (tiếng chó kêu) to và liên tiếp từng hồi khi bị đánh, bị đau

   VD: Con chó kêu ăng ẳng.

Đặt câu với từ Ăng ẳng:

  • Con chó ăng ẳng vì bị chủ đánh quá mạnh.
  • Tiếng chó ăng ẳng vang lên suốt đêm khiến mọi người không ngủ được.
  • Cậu bé nghe thấy tiếng chó ăng ẳng từ vườn sau, liền chạy ra xem.
  • Con chó bị thương và ăng ẳng từng hồi, khiến chủ nhân lo lắng.
  • Con chó ăng ẳng liên tục khi bị người lạ đuổi đi.

Quảng cáo
close