Ăng ẳngĂng ẳng có phải từ láy không? Ăng ẳng là từ láy hay từ ghép? Ăng ẳng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ăng ẳng Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (tiếng chó kêu) to và liên tiếp từng hồi khi bị đánh, bị đau VD: Con chó kêu ăng ẳng. Đặt câu với từ Ăng ẳng:
Quảng cáo
|