Ằng ặc

Ằng ặc có phải từ láy không? Ằng ặc là từ láy hay từ ghép? Ằng ặc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ằng ặc

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: mô phỏng âm thanh phát ra trầm đục, yếu ớt, nghe không thành tiếng như bị tắc nghẹt trong cổ họng

   VD: Ninh khóc ằng ặc.

Đặt câu với từ Ằng ặc:

  • Cô bé khóc ằng ặc vì bị ngã.
  • Anh ta ho ằng ặc, không thể nói được gì.
  • Tiếng khóc ằng ặc của đứa trẻ làm mọi người lo lắng.
  • Cô ấy cố gắng nói, nhưng chỉ phát ra tiếng ằng ặc vì cổ họng bị nghẹt.
  • Tôi nghe thấy tiếng thở ằng ặc khi anh ấy mệt mỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ặc ặc

Quảng cáo
close