Âm âm

Âm âm có phải từ láy không? Âm âm là từ láy hay từ ghép? Âm âm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Âm âm

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. mô phỏng tiếng động từ xa vọng tới, nghe rền vang, đều đều và kéo dài

   VD: Tiếng rừng đêm âm âm.

2. (khung cảnh) thiếu ánh sáng tự nhiên, gây một cảm giác nặng nề

   VD: Bầu trời âm âm một màu tro.

Đặt câu với từ Âm âm:

  • Tiếng sấm âm âm từ xa vang vọng khắp bầu trời. (nghĩa 1)
  • Gió thổi âm âm qua những cành cây. (nghĩa 1)
  • Tiếng sóng vỗ âm âm vào bờ trong đêm tối. (nghĩa 1)
  • Bầu không khí ngoài trời âm âm, như sắp có mưa. (nghĩa 2)
  • Cánh đồng âm âm trong màn sương mù dày đặc. (nghĩa 2)
  • Căn phòng âm âm, chỉ có ánh sáng mờ mịt từ chiếc đèn bàn. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: âm u (nghĩa 2)

Quảng cáo
close