Ay áy

Ay áy có phải từ láy không? Ay áy là từ láy hay từ ghép? Ay áy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ay áy

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: đau đáu, lo ngại không yên lòng

   VD: Việc ấy làm tôi ay áy hoài.

Đặt câu với từ Ay áy:

  • Mỗi khi nghĩ đến kỳ thi, tôi lại cảm thấy ay áy trong lòng.
  • Cô ấy ay áy vì đã làm mất món quà quan trọng.
  • Tôi luôn ay áy về quyết định mà mình đã đưa ra.
  • Việc không hoàn thành công việc đúng hạn khiến tôi cảm thấy ay áy.
  • Anh ấy ay áy vì chưa thể giải quyết xong vấn đề gia đình.

Các từ láy có nghĩa tương tự: áy náy, đau đáu

Quảng cáo
close