Ạt ào

Ạt ào có phải từ láy không? Ạt ào là từ láy hay từ ghép? Ạt ào là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ạt ào

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (di chuyển) nhanh, mạnh và dồn dập trên phạm vi lớn

   VD: Nước tuôn ạt ào.

Đặt câu với từ Ạt ào:

  • Cơn mưa ạt ào kéo đến, làm ướt đẫm cả con đường.
  • Những chiếc xe ạt ào chạy trên đường trong giờ cao điểm.
  • Cả đám đông ạt ào chạy về phía sân khấu khi chương trình bắt đầu.
  • Tiếng sóng vỗ ạt ào vào bờ trong đêm tối.
  • Những con gió mạnh ạt ào thổi qua, khiến cành cây nghiêng ngả.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ào ạt, ồ ạt

Quảng cáo
close