9.8. Speaking - Unit 9. Good citizens - SBT Tiếng Anh 11 English Discovery1. Put the words in A and B in the correct order to make phrases. Then choose the correct phrase to complete the conversations. 2. Complete the words in the conversation. The first letter of each word is given. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Put the words in A and B in the correct order to make phrases. Then choose the correct phrase to complete the conversations. (Sắp xếp các từ trong A và B theo đúng thứ tự để tạo thành cụm từ. Sau đó chọn cụm từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại.) 1 A: thing / my /... isn't / all / at _________________________ B: is.../ I / what / mean _________________________ Mark: I want to lose some weight and get fit. Molly: Why don't you start running? It's cheap and easy. Mark: In this cold weather? Are you joking? Running in the winter____.
2 A: benefit / another / that... / is _________________________ B: advantage / the / of... / main _________________________ John: ____learning to drive is the independence it gives you. Sarah: Yes, but lessons and cars are both expensive!
3 A: lot / there / drawbacks / too / are / a / of _________________________ B: think...be / to / I / don't / honest, _________________________ Beth: It must be great living in the city centre, so close to all the shops and cafés and stuff. Anne: Well yes, but I'm sure ____. For example, it's probably really noisy at night.
Lời giải chi tiết: 1 A: thing / my /... isn't / all / at … isn’t my thing at all. (hoàn toàn không phải là chuyện của tôi.) B: is.../ I / what / mean what I mean is… (ý của tôi là…) Bài hoàn chỉnh Mark: I want to lose some weight and get fit. Molly: Why don't you start running? It's cheap and easy. Mark: In this cold weather? Are you joking? Running in the winter isn’t my thing at all. (Mark: Tôi muốn giảm cân và có thân hình cân đối. Molly: Tại sao bạn không bắt đầu chạy? Nó rẻ và dễ dàng. Mark: Trong thời tiết lạnh thế này? Bạn đang nói đùa à? Chạy vào mùa đông không phải là sở thích của tôi chút nào.)
2 A: benefit / another / that... / is another benefit is that… (một lợi ích khác là….) B: advantage / the / of... / main the main advantage of… (ưu điểm chính của…) Bài hoàn chỉnh John: The main advantage of learning to drive is the independence it gives you. Sarah: Yes, but lessons and cars are both expensive! (John: Ưu điểm chính của học lái xe là sự độc lập mà nó mang lại cho bạn. Sarah: Đúng, nhưng bài học và xe hơi đều đắt tiền!)
3 A: lot / there / drawbacks / too / are / a / of there are a lot of drawbacks too (cũng có rất nhiều nhược điểm) B: think.../ be / to / I / don't / honest, to be honest, I don’t think… (thành thật mà nói, tôi không nghĩ…) Bài hoàn chỉnh Beth: It must be great living in the city centre, so close to all the shops and cafés and stuff. Anne: Well yes, but I'm sure there are a lot of drawbacks too. For example, it's probably really noisy at night. (Beth: Cuộc sống ở trung tâm thành phố hẳn là tuyệt vời, rất gần với tất cả các cửa hàng, quán cà phê và nhiều thứ khác. Anne: Đúng vậy, nhưng tôi chắc chắn cũng có rất nhiều hạn chế. Ví dụ, nó có thể rất ồn ào vào ban đêm.) Bài 2 2. Complete the words in the conversation. The first letter of each word is given. (Hoàn thành các từ trong đoạn hội thoại. Chữ cái đầu tiên của mỗi từ được cho sẵn.) A: I've decided I want to 1d__s_______t_ h___ o___ p___, Leah. The thing is I don't know what I could do. Have you got any ideas? B: Well, 2 y______ r______ g_____ a_______ making conversation. Why don't you volunteer to call on an elderly person and chat to them? You've always got something to say. A: Are you saying I talk too much? B: Ha ha! You? Talk too much? Of course not. Seriously though, I think you'd be really good at it. 3 I___ n___ patiente___ myself. It wouldn't be my thing. 4 I___ r___ organise a sale to raise money for charity or something. A: 5 T___ b___ h___ , I t______ I'd prefer to do that too. We could do it together. We could cook something and sell it during lunch break at school. B: Cool. Actually, I talked to Katy and Sally about this yesterday and they 6 w___ r___ i___ the idea too. The four of us could bake some cakes and organise a sale together.
Lời giải chi tiết: Bài hoàn chỉnh A: I've decided I want to do something help older people, Leah. The thing is I don't know what I could do. Have you got any ideas? B: Well, you're really good at making conversation. Why don't you volunteer to call on an elderly person and chat to them? You've always got something to say. A: Are you saying I talk too much? B: Ha ha! You? Talk too much? Of course not. Seriously though, I think you'd be really good at it.I’m not patientenough myself. It wouldn't be my thing. I’d rather organise a sale to raise money for charity or something. A: To be honest, I think I'd prefer to do that too. We could do it together. We could cook something and sell it during lunch break at school. B: Cool. Actually, I talked to Katy and Sally about this yesterday and they were really into the idea too. The four of us could bake some cakes and organise a sale together.
Tạm dịch A: Tôi đã quyết định muốn làm điều gì đó giúp đỡ những người lớn tuổi, Leah. Vấn đề là tôi không biết mình có thể làm gì. Bạn có bất kì ý tưởng nào không? B: Ồ, bạn thực sự giỏi trong việc bắt chuyện. Tại sao bạn không tình nguyện đến thăm một người lớn tuổi và trò chuyện với họ? Bạn luôn có điều gì đó để nói. A: Ý bạn là tôi nói quá nhiều phải không? B: Ha ha! Bạn? Nói quá nhiều? Dĩ nhiên là không. Nghiêm túc mà nói, tôi nghĩ bạn sẽ thực sự giỏi việc đó. Bản thân tôi không đủ kiên nhẫn. Nó sẽ không phải là chuyện của tôi. Tôi thà tổ chức bán hàng để quyên tiền từ thiện hay gì đó còn hơn. A: Thành thật mà nói, tôi nghĩ tôi cũng thích làm điều đó hơn. Chúng ta có thể làm điều đó cùng nhau. Chúng ta có thể nấu món gì đó và bán nó trong giờ nghỉ trưa ở trường. B: Tuyệt vời. Thực ra, tôi đã nói chuyện với Katy và Sally về điều này ngày hôm qua và họ cũng thực sự thích thú với ý tưởng này. Bốn người chúng ta có thể cùng nhau nướng bánh và tổ chức bán hàng. Bài 3 3. Complete the sentences with the singular or plural form of advantage, disadvantage, benefit or drawback. In each group of sentences, use each word no more than twice. (Hoàn thành các câu với dạng ưu điểm, nhược điểm, lợi ích hoặc nhược điểm số ít hoặc số nhiều. Trong mỗi nhóm câu, mỗi từ sử dụng không quá hai lần.) 1 One a ______ of being an only child is that you get all your parents' time and attention. One of the main b ______ is that you don't have another young person to play with or talk to at home. Another c ______ is that your parents might be overprotective because they only have one child. Another d ______ though is that you don't have to share a room with your brother or sister. 2 There are a ______ to single-sex schools. For example, teenagers are less distracted by the opposite sex while they are at school and tend to study more effectively as a result. One of the main b ______ of single-sex schools is that boys and girls don't learn about their differences and similarities. Another c ______ is that exam results are usually better in single-sex schools. One d ______ is that one of the joys and challenges of being young is interacting with the opposite sex. Lời giải chi tiết: 1 One a advantage of being an only child is that you get all your parents' time and attention. (Một lợi thế của việc là con một là bạn nhận được mọi thời gian và sự quan tâm của cha mẹ.) One of the main b drawbacks is that you don't have another young person to play with or talk to at home. (Một trong những hạn chế chính là bạn không có người trẻ khác để chơi cùng hoặc nói chuyện ở nhà.) Another c disadvantage is that your parents might be overprotective because they only have one child. (Một bất lợi khác là cha mẹ bạn có thể bảo vệ bạn quá mức vì họ chỉ có một đứa con.) Another d advantage though is that you don't have to share a room with your brother or sister. (Tuy nhiên, một ưu điểm khác là bạn không cần phải ở chung phòng với anh chị em của mình.) 2 There are a benefits to single-sex schools. For example, teenagers are less distracted by the opposite sex while they are at school and tend to study more effectively as a result. (Có những lợi ích cho các trường học đơn giới tính. Ví dụ, thanh thiếu niên ít bị người khác giới làm phiền khi ở trường và do đó có xu hướng học tập hiệu quả hơn.) One of the main b disadvantages of single-sex schools is that boys and girls don't learn about their differences and similarities. (Một trong những nhược điểm chính của trường học đơn giới là nam sinh và nữ sinh không tìm hiểu về sự khác biệt và tương đồng của họ.) Another c advantage is that exam results are usually better in single-sex schools. (Một ưu điểm nữa là kết quả thi thường tốt hơn ở các trường đơn giới tính.) One d drawback is that one of the joys and challenges of being young is interacting with the opposite sex. (Một nhược điểm là một trong những niềm vui và thử thách của tuổi trẻ là được tiếp xúc với người khác giới.) Bài 4 4. Put the statements in the correct order. (Hãy sắp xếp các phát biểu theo đúng thứ tự.) a There are a lot of advantages to owning a dog. ☐ b There are drawbacks too. ☐ c Another drawback of owning a dog is that vet's bills can be very expensive. ☐ d The main benefit is having company. ☐ e One of the main disadvantages is that someone has to look after it if the owners go away. ☐ f Another advantage is exercise from daily walks. ☐ Lời giải chi tiết: Trật tự đúng: a – d – f – b – e – c 1 a There are a lot of advantages to owning a dog. (Có rất nhiều lợi ích khi nuôi một con chó.) 2 d The main benefit is having company. (Lợi ích chính là có bạn đồng hành.) 3 f Another advantage is exercise from daily walks. (Một lợi ích khác là tập thể dục bằng cách đi bộ hàng ngày.) 4 b There are drawbacks too. (Cũng có những hạn chế.) 5 e One of the main disadvantages is that someone has to look after it if the owners go away. (Một trong những nhược điểm chính là phải có người trông coi nếu chủ đi vắng.) 6 c Another drawback of owning a dog is that vet's bills can be very expensive. (Một nhược điểm khác của việc nuôi chó là chi phí khám bác sĩ thú y có thể rất tốn kém.)
Quảng cáo
|