Tổng hợp 10 đề thi học kì 2 Vật lí 10 Kết nối tri thức có đáp ánTải vềLực ma sát nghỉ có độ lớn phụ thuộc vào Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Lực ma sát nghỉ có độ lớn phụ thuộc vào A. Diện tích tiếp xúc B. Bản chất của các mặt tiếp xúc C. Độ lớn áp lực vuông góc mặt tiếp xúc D. Ngoại lực tác dụng song song mặt tiếp xúc Câu 2: Biểu thức của moment của một lực với một trụng quay là A. M=F.s B. M=F.d C. M=F.a D. M=F.v Câu 3: Công suất của một máy có thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian dịch chuyển B. lực và quãng đường đi được C. lực và khoảng thời gian dịch chuyển D. lực và vận tốc Câu 4: Trường hợp góc giữa lực và phương chuyển động như thế nào thì lực không sinh công? A. \(\frac{\pi }{2} < \alpha \le \pi \) B. \(\alpha < \frac{\pi }{2}\) C. \(\alpha = \frac{\pi }{2}\) D. \(\alpha > 0\) Câu 5: Cơ năng của vật bảo toàn khi vật chịu tác dụng của lực A. sinh công âm B. lực ma sát C. trọng lực hoặc lực đàn hồi D. cản trở chuyển động của nó Câu 6: Điều nào sau đây là sai: Động năng của vật phụ thuộc vào A. vận tốc của vật B. trọng lực tác dụng lên vật C. khối lượng vật D. hệ quy chiếu Câu 7: Điều nào sau đây là sai? Thế năng trọng trường phụ thuộc vào A. vận tốc của vật B. trọng lực tác dụng lên vật C. vị trí tương đối giữa vật với mặt đất D. chọn mốc tính độ cao Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai? Vecto động lượng A. bằng vecto vận tốc nhân với khối lượng của vật B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc C. cùng phương, cùng chiều với vecto lực D. có độ lớn bằng tích của khối lượng của vật và vận tốc Câu 9: Công thức tính tốc độ dài của chuyển động tròn đều là A. \(v = \frac{{\Delta \omega }}{{\Delta t}}\) B. \(v = \frac{{\Delta a}}{{\Delta t}}\) C. \(v = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\) D. \(v = \frac{{\Delta v}}{{\Delta t}}\) Câu 10: Tần số của chuyển động tròn đều là A. Số vòng vật đi trong một thời gian ∆t B. Khoảng thời gian vật đi hết một vòng tròn C. Số vòng vật đi được D. Số vòng vật đi được trong một giây Câu 11: Lực đàn hồi xuất hiện khi A. Vật có tính đàn hồi bị biến dạng B. Vật chuyển động có gia tốc C. Vật đặt gần mặt đất D. Vật đứng yên Câu 12: Vật có khối lượng 5kg chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát 0,1. Cho \(g = 10m/{s^2}\). Vật chịu lực kéo theo phương ngang có độ lớn là: A. 50N B. 5N C. 0,5N D. 3N Câu 13: Một vật được kéo đều trên sàn bằng lực F=20N hợp với phương ngang một góc α. Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là \(10\sqrt 3 \)J. Góc α là: A. 60° B. 25° C. 30° D. 45° Câu 14: Thang máy khối lượng một tấn đi lên với vận tốc 3m/s, cho \(g = 10m/{s^2}\). Công suất của động cơ thang máy tối thiểu là A. 10kW B. 30kW C. 20kW D. 40kW Câu 15: Rô to của máy phát điện ở Hòa Bình quay 125 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của Rô to này là A. \(\frac{{2\pi }}{6}\)(rad/s) B. \(\frac{{5\pi }}{6}\)(rad/s) C. \(\frac{{15\pi }}{6}\)(rad/s) D. \(\frac{{25\pi }}{6}\)(rad/s) Câu 16: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R=0,1m. Chu kì là 0,25s. Cho\({\pi ^2} = 10\). Gia tốc hướng tâm của chất điểm là A. \(64m/{s^2}\) B. \(24m/{s^2}\) C. \(16m/{s^2}\) D. \(36m/{s^2}\) Câu 17: Một vật có khối 1kg và động năng 2J. Khi đó động lượng của vật bằng A. 2kgm/s B. 3kgm/s C. 4kgm/s D. 5kgm/s Câu 18: Một vật có khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm, với tốc độ 2 vòng/s. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là A. 20N B. 15N C. 16N D. 10N Câu 19: Một vật vận tốc 1m/s có động năng 4J. Khi động năng giảm còn một nửa thì vận tốc của vật là A. \(\sqrt 2 \)m/s B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)m/s C. 0,5 m/s D. 0,25 m/s Câu 20: Thả một vật rơi tự do từ độ cao 90m. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Bỏ qua sức cản của không khí. Ở độ cao mà ở đó động năng cửa vật lớn gấp đôi thế năng? A. 60m B. 40m C. 30m D. 20m Câu 21: Một vật ném ngang từ độ cao 20m với vận tốc 15 m/s. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm vận tốc khi vật chạm đất A. 20m/s B. 25m/s C. 30m/s D. 35m/s Câu 22: Vật có khối lượng 3kg chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 4m/s đến va chạm vào vật 2 đứng yên có khối lượng 5kg. Sau va chạm vật 2 chuyển động với vận tốc 3m/s còn vật 1 chuyển động như thế nào? (Bỏ qua ma sát) A. Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc 1m/s B. Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc giảm dần từ 1m/s xuống 0 C. Vật 1 chuyển động theo chiều cũ với vận tốc 2m/s D. Vật 1 dừng lại Câu 23: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng lần lượt là \({m_1} = 1kg\), \({m_2} = 4kg\), chuyển động ngược hướng, vận tốc của vật 1 có độ lớn là 2m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 1m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là: A. 6kgm/s B. 2kgm/s C. 4kgm/s D. 3kgm/s Câu 24: Một ô tô có khối lượng 5 tấn chuyển động trên cầu vòng lên (có bán kính 50m) với vận tốc 54km/h. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Khi chuyển động lên điểm cao nhất, ô tô đè lên cầu một áp lực A. 50000N B. 60000N C. 27500N D. 18000N Câu 25: Hệ gồm hai vật có khối lượng \({m_1} = 2kg\), \({m_2} = 3kg\) bay theo hai hướng vuông góc nhau với vận tốc \({v_1} = 2m/s\),\({v_2} = 1m/s\). Tổng động lượng của hệ là A. 7kgm/s B. 25kgm/s C. \(\sqrt 5 \)kgm/s D. 5kgm/s Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m=2kg trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là A. 6 B. 10 C. 20 D. 28 Câu 27: Một lò xo có độ dài tự nhiên 45cm, khi bị nén cho lò xo dài 36cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 9N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 18N thì chiều dài của lò xo bằng A. 25cm B. 27cm D. 39cm D. 32cm Câu 28: Một thang máy có khối lượng m=1 tấn đi xuống với gia tốc \(a = 1m/{s^2}\). Lấy\(g = 10m/{s^2}\). Trong thời gian 2s đầu tiên công của động cơ thang máy là A. 18KJ B. 22KJ C. 30KJ D. 33KJ Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1=3R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ bằng 15 m/s, thì tốc độ của vật B là bao nhiêu? Câu 2: Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính 1m. Biết một phút vật quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật. Đề 2 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Lực ma sát nghỉ xuất hiện A. khi ta xoa tay vào nhau B. ở vành xe đạp và má phanh khi ta phanh xe C. ở trục quạt điện khi quạt quay D. ở băng chuyền và thùng hàng nằm trên băng chuyền chuyển động Câu 2: Lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố A. diện tích mặt tiếp xúc B. áp lực N tác dụng lên mặt tiếp xúc C. tính chất của vật liệu khi tiếp xúc D. tính chất mặt tiếp xúc Câu 3: Cánh tay đòn của lực là A. khoảng cách từ trọng tâm đến điểm đặt của lực B. khoảng cách từ trục quay đến phương của lực C. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực D. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực Câu 4: Khi có một lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định mà không làm cho vật quay là A. giá của lực rất xa trục quay B. moment lực tác dụng theo chiều âm C. giá của lực đi qua trục quay D. giá của lực không đi qua trục quay Câu 5: Một vật được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất, vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Trong quá trình MN A. Động năng tăng đều B. thế năng giảm C. cơ năng cực đại tại N D. cơ năng không đổi Câu 6: Một vật khối lượng m=5kg chuyển động đi lên mặt phẳng nghiêng góc α, hệ số ma sát giữa các mặt tiếp xúc của vật và mặt phẳng nghiêng là \(\mu = 0,2;\sin \alpha = 0,6\). Cho \(g = 10(m/{s^2})\). Độ lớn của lực ma sát trượt khi vật đi lên là A. 40N B. 6N C. 8N D. 10N Câu 7: Một vật chịu tác dụng một lực không đổi \(F = {5.10^3}N\), vật chuyển động theo phương của lực và lực thực hiện một công \({15.10^6}J\). Vật đi được một quãng đường A. 3000cm B. 3000km C. 3km D. 3m Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc 1m/s có động năng 1J. Khi có vận tốc 3m/s thì động năng của vật là A. 3J B. 6J C. 9J D. 12J Câu 9: Một vật nhỏ khối lượng m=2kg, trượt xuống một đường dốc tại một thời điểm có vận tốc 3m/s, động lượng của vật là A. 4kgm/s B. 9kgm/s C. 6kgm/s D. 10kgm/s Câu 10: Một ô tô có khối lượng 3 tấn tăng tốc từ 2m/s lên đến 10m/s trong 5s. Lực cản vào xe có độ lớn 500N. Công suất trung bình của động cơ ô tô khi tăng tốc là A. 25,5kW B. 27,5kW C. 29,8kW D. 31,8kW Câu 11: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương nằm ngang. Công của lực kéo thực hiện được khi thùng hàng trượt được đoạn đường 10m là 400J. Độ lớn lực kéo là A. 50N B. 40N C. 30N D. 20N Câu 12: Hai vật có khối lượng \({m_1} = 1kg,{m_2} = 2kg\)chuyển động với vận tốc tương ứng là \({v_1} = 3m/s,{v_2} = 2m/s\) và \(\overrightarrow {{v_1}} \)vuông góc với \(\overrightarrow {{v_2}} \). Động lượng của hệ có giá trị là A. \(\sqrt 2 \)kgm/s B. \(3\sqrt 2 \)kgm/s C. \(4\sqrt 2 \)kgm/s D. 5kgm/s Câu 13: Một người đẩy một chiếc hộp khối lượng 60kg trên mặt sàn có hệ số ma sát là 0,15; Cho \(g = 10(m/{s^2})\). Người đó phải đẩy một lực như thế nào thì chiếc hộp dịch chuyển A. F=80N B. F>80N C. F100N Câu 14: Một người kéo một thùng hàng trên sàn nhà nằm ngang bằng một dây có phương hợp với phương nằm ngang một góc 30°. Độ lớn lực kéo là 50N. Công của lực kéo thực hiện được khi thùng hàng trượt được đoạn đường 10m là A. 500J B. 433J C. 181J D. 320J Câu 15: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tần số là A. \(v = \pi rf\) B. \(v = 2\pi rf\) C. \(v = \frac{{2\pi r}}{f}\) D. \(v = \frac{{2\pi f}}{r}\) Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 12m. Lấy \(g = 10(m/{s^2})\). Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm độ cao mà ở đó thế năng của vật lớn gấp đôi động năng A. 6m B. 4m C. 8m D. 10m Câu 17: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 3m chuyển động ngược chiều, tổng động năng hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ (khối lượng m) là A. \(\frac{{2{W_d}}}{3}\) B. \(\frac{{3{W_d}}}{4}\) C. \(\frac{{{W_d}}}{2}\) D. \(\frac{{{W_d}}}{3}\) Câu 18: Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên bên trong. Việc làm này nhằm mục đích nào sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe B. Tạo lực hướng tâm nhờ phản lực của đường C. Tăng lực ma sát D. Một mục đích khác A, B, C Câu 19: Một lò xo có chiều dài tự nhiên \({l_0} = 15cm\). Lò xo được giữ cố định một đầu còn đầu kia chịu mọt lực kéo F=4,5N. Khi ấy lò xo dài l=18cm. Độ cứng của lò xo A. 25N/m B. 150N/m C. 1,5N/m D. 30N/m Câu 20: Công thức liên hệ tốc độ dài và tốc độ góc của chuyển động tròn là A. \(v = \omega r\) B. \(\omega = \frac{v}{{\Delta t}}\) C. \(\omega = vr\) D. \(r = \omega v\) Câu 21: Sự chuyển hóa năng lượng nào không có trong quá trình một chiếc ti vi hoạt động A. Điện năng thành cơ năng B. Điện năng thành quang năng C. Điện năng thành nhiệt năng D. Điện năng thành năng lượng âm thanh Câu 22: Một vật có khối lượng 200g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50cm, với tốc độ dài 5m/s. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là A. 20N B. 50N C. 100N D. 10N Câu 23: Một lò xo có độ dài tự nhiên 25cm, khi bị nén lò xo dài 16cm và lực đàn hồi của nó bằng 9N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 18N thì chiều dài của lò xo bằng A. 25cm B. 7cm C. 9cm D. 16cm Câu 24: Lực đàn hồi của lò xo A. tỉ lệ thuận với độ biến dạng B. tỉ lệ thuận với chiều dài lò xo C. tỉ lệ nghịch với độ biến dạng D. tỉ lệ nghịch với chiều dài lò xo Câu 25: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm có độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó là A. 2,5cm B. 7,5cm C. 12,5cm D. 9,75cm Câu 26: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 15cm. Lò xo được giữ cố định tại một đầu, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 4,5N. Khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo bằng A. 30N/m B. 25N/m C. 1,5N/m D. 150N/m Câu 27: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R=0,1m trong 1 giây được 2 vòng. Cho\({\pi ^2} = 10\), gia tốc hướng tâm của chất điểm là A. 64 m/s2 B. 24 m/s2 C. 16 m/s2 D. 36 m/s2 Câu 28: Một đĩa tròn bán kính 20cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay một vòng hết đúng 2s. Hệ số ma sát tối thiểu bằng bao nhiêu để vật không bị trượt A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một cần cẩu, cẩu một kiện hàng khối lượng 10 tấn được bắt đầu nâng thẳng đứng lên cao nhanh dần đều, đạt độ cao 12m trong 4s. Lấy \(g = 10(m/{s^2})\). Công của lực nâng trong 4s và giây thứ 4 là bao nhiêu Câu 2: Một hạt nhân phóng xạ ban đầu đứng yên phân rã thành 3 hạt: electron, nơtrinô, và hạt nhân con. Động lượng của electron là \({p_e} = {12.10^{ - 23}}kgm{s^{ - 1}}\). Động lượng của nơtrinô vuông góc với động lượng của electron và có trị số \({p_n} = {9.10^{ - 23}}kgm{s^{ - 1}}\). Tìm hướng và trị số của động lượng hạt nhân con Câu 3: Một hợp kim bằng đồng và bạc có khối lượng riêng \(\rho = 10,3g/c{m^3}\). Tính khối lượng đồng và bạc trong 1kg hợp kim ấy? Biết khối lượng riêng của đồng là 8,9g/cm3, khối lượng riêng của bạc là 10,4g/cm3 Đề 3 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Lực ma sát nghỉ A. Xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật chuyển động nhưng thực tế vật vẫn đứng yên B. luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật C. luôn có hướng vuông góc với mặt tiếp xúc D. cân bằng với trọng lực Câu 2: Moment của lực phụ thuộc vào A. độ lớn của lực và vận tốc của vật B. độ lớn của lực và gia tốc của vật C. độ lớn của lực và khoảng cách đến điểm đặt của lực D. độ lớn của lực và cánh tay đòn của lực Câu 3: Công suất của một máy đặc trưng cho A. sự thực hiện công nhiều hay ít của máy đó B. công thực hiện của máy đó lớn hay bé C. công việc máy móc làm có hiệu quả không D. sự thực hiện công nhanh hay chậm của máy đó Câu 4: Lực \(\overrightarrow F \) tác dụng vào vật có khối lượng m=10kg làm vật di chuyển một đoạn s=10m, sao cho góc hợp bởi \(\overrightarrow F \) và \(\overrightarrow s \) là 60°. Biết độ lớn của F=200N. Công do \(\overrightarrow F \)thực hiện là A. 600J B. 1000J C. 900J D. 800J Câu 5: Tính công của trọng lực trong giây thứ 4 khi vật có khối lượng 8kg rơi tự do. Lấy \(g = 10m/{s^2}\) A. 2800J B. 1600J C. 3200J D. 7200J Câu 6: Đặc điểm nào là một đặc tính của năng lượng A. Có thể tự sinh ra B. Không bảo toàn trong quá trình chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác D. Có thể tự mất đi Câu 7: Hiệu suất của một máy tăng lên khi A. năng lượng hao phí tăng lên B. năng lượng toàn phần tăng lên C. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần tăng lên D. năng lượng có ích tăng lên Câu 8: Một vật chuyển động với vận tốc 1m/s có động năng 1J. Khi vật có vận tốc 3m/s thì động năng của vật là A. 3J B. 5J C. 9J D. 12J Câu 9: Một máy bay có khối lượng 160 000kg bay với vận tốc 870km/h. Động lượng của máy bay là A.\(20,{66.10^6}\)kgm/s B. \(38,{66.10^6}\)kgm/s C. \(40,{66.10^6}\)kgm/s D. \({50.10^6}\)kgm/s Câu 10: Một vật có khối lượng 1kg và động lượng 2kgm/s. Khi đó động năng của vật bằng A. 1J B. 2J C. 3J D. 4J Câu 11: Công thức tính tốc độ góc của chuyển động tròn đều là A. \(\omega = \frac{{\Delta \omega }}{{\Delta t}}\) B. \(\omega = \frac{{\Delta \theta }}{{\Delta t}}\) C. \(\omega = \frac{{\Delta s}}{{\Delta t}}\) D. \(\omega = \frac{{\Delta v}}{{\Delta t}}\) Câu 12: Tốc độ góc của một chất điểm trên kim giây của đồng hồ là A. \(\frac{\pi }{6}\)rad/s B. \(\frac{\pi }{{10}}\)rad/s C. \(\frac{\pi }{{30}}\)rad/s D. \(\frac{{5\pi }}{6}\)rad/s Câu 13: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo R=0,4m. Trong 1s chất điểm này quay được 2 vòng, lấy \({\pi ^2} = 10\). Gia tốc hướng tâm của vật là A. \(64m/{s^2}\) B. \(36m/{s^2}\) C. \(24m/{s^2}\) D. \(16m/{s^2}\) Câu 14: Khi một hòn đá được ném xiên góc α, trong giai đoạn đi lên đã có sự biến đổi năng lượng A. thế năng giảm còn động năng tăng B. thế năng không đổi còn động năng tăng C. động năng không đổi còn thế năng tăng D. động năng giảm còn thế năng tăng Câu 15: Một kiện hàng khối lượng 15 kg được kéo cho chuyển động thẳng đều lên cao 10 m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g = 10 m/s2. Công suất của lực kéo là? A. 150 W. B. 5 W. C. 15 W. D. 10 W. Câu 16: Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao? A. 20 m. B. 30 m. C. 40 m. D. 60 m. Câu 17: Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng A. kg m.s2 B. kg.m/s C. kg.m.s D. kg/m.s Câu 18: Từ một điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 1m, ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? A. 7 J B. 5 J. C. 6 J. D. 4J. Câu 19: Một khẩu súng khối lượng M=4kg bắn ra viên đạn khối lượn m=20g theo phương ngang. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn 3m/s. Vận tốc viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng là A. 300m/s B. 400m/s C. 500m/s D. 600m/s Câu 20: Gia tốc hướng tâm của một vệ tinh nhân tạo đang bay quanh Trái Đất theo một đường tròng là 8,2 m/s2, với tốc độ dài 7,57km/s. Hỏi vệ tinh cách mặt đất là bao nhiêu A. ≈7000km B. ≈3600km C. ≈600km D. ≈7600km Câu 21: Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng \({l_0} = 15cm\). Lò xo được giữ cố định một đầu còn đầu kia chịu một lực kéo F=4,5N, khi ấy lò xo dài 18cm. Độ cứng của lò xo là A. \(k = 25N/m\) B. \(k = 150N/m\) C. \(k = 1,5N/m\) D. \(k = 30N/m\) Câu 22: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, khi bị nén lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu A. 18cm B. 40cm C. 48cm D. 22cm Câu 23: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng \(k = 200N/m\)để nó giãn ra thêm 50cm A. 100N B. 10000N C. 10N D. 1000N Câu 24: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính R=20cm. Tốc độ dài của chất điểm là 2m/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn A. \(20m/{s^2}\) B. \(0,1m/{s^2}\) C. \(0,2m/{s^2}\) D. \(0,3m/{s^2}\) Câu 25: Một vật có khối lượng m=1k chuyển động theo đường tròn bán kính r=0,5m dưới tác dụng của một lực hướng tâm F=8N. Tốc độ dài của vật đó là A. 1,5m/s B. 4m/s C. 1m/s D. 2m/s Câu 26: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính r=50cm với tốc độ 2 vòng/s. Gia tốc hướng tâm có độ lớn A. \(20m/{s^2}\) B. \(40m/{s^2}\) C. \(60m/{s^2}\) D. \(80m/{s^2}\) Câu 27: Một ô tô có khối lượng 1500kg chuyển động đều qua đoạn cầu cong vòng lên có bán kính cong là 80m với vận tốc 36km/h. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Áp lực mà xe lên cầu khi qua vị trí cao nhất có giá trị là A. 1312500N B. 131250N C. 13125N D. 1312,5N Câu 28: Gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính 4m với tốc độ dài không đổi 8m/s là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một vật khối lượng m=40kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là μ=0,2. Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực F=100N theo phương nằm ngang, cho\(g = 9,8m/{s^2}\). Tính gia tốc của vật và quãng đường đi được sau 10s Câu 2: Một viên đạn khối lượng m=10g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc \({v_1} = 600m/s\) xuyên qua tấm gỗ dày 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên đạn có vận tốc \({v_2} = 400m/s\). Tính lực cản trung bình của tấm gỗ? Đề 4 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Trong hoạt động của xe ô tô, năng lượng hữu ích, năng lượng hao phí lần lượt là: A. điện năng, cơ năng B. cơ năng, nhiệt năng C. nhiệt năng, cơ năng D. điện năng, nhiệt năng Câu 2: Người lái xe ô tô khi muốn đổi hướng, hai tay người đó tác dụng vào vô lăng một A. vận tốc B. gia tốc C. lực đẩy D. ngẫu lực Câu 3: Lực ma sát nghỉ A. xuất hiện khi một vật chịu tác dụng của ngoại lực có xu hướng làm cho vật chuyển động nhưng thực tế vật vẫn đứng yên B. luôn nhỏ hơn ngoại lực tác dụng vào vật C. luôn có hướng vuông góc với mặt tiếp xúc D. cân bằng với trọng lực Câu 4: Một người đẩy một chiếc hộp khối lượng 50kg trên mặt sàn, cho \(g = 10m/{s^2}\). Người đó phải đẩy một lực 100N thì chiếc hộp dịch chuyển. Hệ số ma sát giữa hộp và sàn là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu 5: Công thức tính công A=F.s.cosα. Trong trường hợp góc α nào sau đây công sinh ra là công cản A. \(\alpha = \frac{\pi }{2}\) B. \(\alpha < 0\) C. \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) D. \(\alpha < \frac{\pi }{2}\) Câu 6: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây có phương hợp góc 60° so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Tính công của lực đó khi hòm trượt đi được 20m A. 2959J B. 2595J C. 1500J D. 150J Câu 7: Một cần cẩu nâng vật có khối lượng 5000kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên cao 12m trong 1 phút ở nơi có \(g = 10m/{s^2}\). Công suất của cần cẩu là A. 20kW B. 24kW C. 6kW D. 10,4kW Câu 8: Một gàu nước nặng 2kg ở đáy giếng có độ sâu h so với mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường \(g = 9,8m/{s^2}\)có thế năng là -98J. Độ sâu của giếng là A. 3m B. 5m C. 8m D. 10m Câu 9: Một thang máy có khối lượng m=2,4 tấn đi lên với gia tốc \(a = 1m/{s^2}\). Cho \(g = 10m/{s^2}\). Trong thời gian 5s đầu tiên công của động cơ thang máy là A. 150kJ B. 330kJ C. 550kJ D. 45kJ Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao 15m so với mặt đất. Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Ở độ cao nào so với mặt đất thì thế năng của vật bằng nửa động năng A. 0,7m B. 0,6m C. 4m D. 5m Câu 11: Tốc độ dài của một điểm trên kim giây cách trục quay 2cm của một đồng hồ là A. \(\frac{\pi }{{10}}\)cm/s B. \(\frac{\pi }{{15}}\)cm/s C. \(\frac{\pi }{{20}}\)cm/s D. \(\frac{\pi }{{30}}\)cm/s Câu 12: Một hệ gồm hai vật có khối lượng lần lượt là \({m_1} = 1kg,{m_2} = 2kg\), chuyển động ngược hướng, vận tốc của vật 1 có độ lớn là 2m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 1m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là A. 4kgm/s B. 0 C. 2kgm/s D. 1kgm/s Câu 13: Một vật có khối lượng 2kg và chuyển động với vận tốc 54km/h. Động lượng của vật bằng A. 20kgm/s B. 30kgm/s C. 40kgm/s D. 50kgm/s Câu 14: Một lo xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi bị kéo, lo xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng: A. 22cm B. 28cm C. 40cm D. 48cm Câu 15: Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 400J B. 0,04J C. 200J D. 100J Câu 16: Trong chuyển động tròn đều thì công thức nào sau đây liên hệ giữa tốc độ, tốc độ góc, chu kì và tần số là không đúng A. \(v = \frac{{2\pi r}}{T}\) B. \(f = \frac{1}{T}\) C. \(T = \frac{{2\pi }}{\omega }\) D. \(\omega = v.r\) Câu 17: Công thức liên hệ giữa tốc độ dài, tốc độ góc với chu kì T và tần số f cho bởi A. \(v = \frac{\omega }{r} = \frac{{2\pi T}}{r} = \frac{{2\pi }}{{r.f}}\) B. \(v = \frac{\omega }{r} = \frac{{2\pi }}{{T.r}} = \frac{{2\pi f}}{r}\) C. \(v = \omega .r = \frac{{2\pi r}}{T} = 2\pi rf\) D. \(v = \omega .r = 2\pi rT = \frac{{2\pi r}}{f}\) Câu 18: Khoảng thời gian trong đó một điểm chuyển động tròn đi được một vòng gọi là: A. tốc độ góc B. tần số quay C. gia tốc hướng tâm D. chu kì quay Câu 19: Tốc độ góc trong chuyển động tròn đều bằng A. độ dịch chuyển góc chia cho thời gian dịch chuyển B. góc quay trong thời gian dịch chuyển C. số vòng của vật đi được trong một giây D. thời gian vật đi được một vòng Câu 20: Lực nào sau đây có thể là lực hướng tâm A. Lực ma sát B. Lực đàn hồi C. Lực hấp dẫn D. Cả ba lực trên Câu 21: Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất thì lực hướng tâm là A. trọng lượng B. lực đàn hồi C. lực hấp dẫn của Trái Đất D. lực hấp dẫn của Mặt Trời Câu 22: Phải treo một vật có trọng lượng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng k=100N/m để nó dãn ra được 10cm A. 1000N B. 100N C. 10N D. 1N Câu 23: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 30cm, khi bị nén lò xo có chiều dài 24cm và lực đàn hồi của nó là 5N. Khi lực đàn hồi là 10N thì chiều dài của lò xo là A. 18cm B. 40cm C. 42cm D. 22cm Câu 24: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về lực đàn hồi A. Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng B. Chỉ có ở các vật có tính đàn hồi lớn như lò xo, dây cao su C. Luôn ngược chiều biến dạng D. Chỉ xuất hiện khi vật bị biến dạng Câu 25: Biến dạng của vật nào sau đây là biến dạng kéo A. Cột nhà B. Cáp treo C. Móng cầu D. Chân bàn Câu 26: Kết luận nào sai đối với lực đàn hồi A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng B. Tỉ lệ với độ biến dạng C. Luôn luôn là lực kéo D. Luôn ngược hướng với lực làm cho nó biến dạng Câu 27: Một vật có khối lượng 0,1kg và động lượng 1kgm/s. Khi đó động năng của vật bằng A. 5J B. 10J C. 15J D. 20J Câu 28: Một vật ban đầu nằm yên, sau đó vỡ thành hai mảnh có khối lượng m và 3m chuyển động ngược chiều, tổng động năng hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh nhỏ (khối lượng m) là A. \(\frac{{2{W_d}}}{3}\) B. \(\frac{{3{W_d}}}{4}\) C. \(\frac{{{W_d}}}{2}\) D. \(\frac{{{W_d}}}{3}\) Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Xét một điểm nằm trên xích đạo của Trái Đất bán kính R=6400km a. Chu kì chuyển động quay của điểm đó b. Tốc độ và tốc độ góc của điểm đó Câu 2: Một ô tô chạy qua một đoạn đường cua (coi là một cung tròn) bằng phẳng có bán kính cong R=80cm. Hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường nhựa là μ=0,55. Hỏi ô tô chỉ được phép chạy với vận tốc cực đại bằng bao nhiêu để không bị văng ra khỏi đường cua? Lấy \(g = 10m/{s^2}\) Đề 5 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Một vật đang trượt trên một mặt phẳng, khi tốc độ của vật giảm thì hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng A. giảm xuống. B. không đổi. C. tăng tỉ lệ với tốc độ của vật D. tăng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật. Câu 2: Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là μ, gia tốc trọng trường là g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là A. \({F_{mst}} = \mu mg\) B. \({F_{mst}} = \mu g\) C. \({F_{mst}} = \mu m\) D. \({F_{mst}} = mg\) Câu 3: Chọn phát biểu sai. Lực ma sát nghỉ A. chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực không vuông góc với mặt tiếp xúc. B. có chiều phụ thuộc vào chiều của ngoại lực song song với mặt tiếp xúc. C. có độ lớn tỉ lệ với ngoại lực. D. là lực phát động ở các loại xe, tàu hỏa. Câu 4: Kéo một vật hình hộp khối lượng 20 kg bằng lực F = 100 N làm vật chuyển động thẳng đều. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là (lấy g = 10 m/s2) A. 2 B. 0,5 C. 5 D. 0,2 Câu 5: Người ta kéo một vật dạng hộp, khối lượng m = 0,5 kg, trượt lên cao trên một mặt phẳng nghiêng hợp với phương ngang một góc α = 300. Lực kéo có độ lớn 5 N, có giá qua trọng tâm của vật, chếch lên phía trên và hợp với mặt nghiêng một góc α’ = 300. Biết hệ số ma sát là 0,20. Lấy g = 10 m/s2. Lực ma sát do mặt nghiêng tác dụng lên vật là A. 0,87 N B. 1,0 N C. 0,37 N D. 0,50 N Câu 6: Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục ? A. Lực có giá song song với trục quay. B. Lực có giá cắt trục quay. C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay. D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay. Câu 7: Trường hợp nào sau đây lực tác dụng vào một vật có trục quay cố định mà không làm cho vật quay? A. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay B. Lực có giá song song với trục quay C. Tổng đại số mômen các lực tác dụng lên vật khác 0 D. Mômen của lực tác dụng lên vật theo chiều kim đồng hồ lớn hơn hoặc nhỏ hơn mômen của lực tác dụng lên vật theo chiều ngược lại Câu 8: Mômen lực tác dụng lên một vật là đại lượng A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. véctơ. C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. luôn có giá trị dương. Câu 9: Chọn đáp án đúng. A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. B. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. C. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật. D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật. Câu 10: Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. trọng lực. B. phản lực. C. lực ma sát. D. lực kéo. Câu 11: Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là A. lực đã sinh công. B. lực không sinh công. C. lực đã sinh công suất. D. lực không sinh công suất. Câu 12: Một vật chuyển động với vận tốc \(\overrightarrow v \)dưới tác dụng của lực \(\overrightarrow F \) không đổi. Công suất của lực \(\overrightarrow F \)là A. P=Fvt. B. P=Fv. C. P=Ft. D. P=Fv2. Câu 13: Một vận động viên cử tạ nâng quả tạ khối lượng 200 kg từ mặt đất lên độ cao 1,5 m. Lấy gia tốc trọng trường là g = 9,8m/s2 Độ tăng thế năng của tạ là A. 1962 J. B. 2940 J. C. 800 J. D. 3000 J. Câu 14: Năng lượng mà vật có được do vị trí của nó so với vật khác được gọi là A. động năng. B. cơ năng. C. thế năng. D. hoá năng. Câu 15: Khi một quả bóng được ném lên thì A. động năng chuyển thành thế năng. B. thế năng chuyển thành động năng. C. động năng chuyển thành cơ năng. D. cơ năng chuyển thành động năng. Câu 16: Một vật nằm yên, có thể có A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Câu 17: Hiệu suất càng cao thì A. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn. B. năng lượng tiêu thụ càng lớn. C. năng lượng hao phí càng ít. D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít. Câu 18: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa vectơ động lượng p và vận tốc v của một chất điểm. A. Cùng phương, ngược chiều. B. Cùng phương, cùng chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc α≠0 Câu 19: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi \(\overrightarrow F \). Động lượng của chất điểm ờ thời điểm t là A. \(\overrightarrow p = \overrightarrow F .m\) B. \(\overrightarrow p = \overrightarrow F .t\) C. \(\overrightarrow p = \frac{{\overrightarrow F }}{m}\) D. \(\overrightarrow p = \frac{{\overrightarrow F }}{t}\) Câu 20: Một vật khối lượng 1kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10m/s. Độ biến thiên động lượng của một vật sau \(\frac{1}{4}\)chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng A. 20kgm/s B. 0 C. \(10\sqrt 2 \)kgm/s D. \(5\sqrt 2 \)kgm/s Câu 21: Viên đạn khối lượng 20g đang bay với vận tốc 600 m/s thì gặp một cánh cửa thép. Đạn xuyên qua cửa trong thời gian 0,002s. Sau khi xuyên qua cảnh của vận tốc của đạn còn 300 m/s. Lực cản trung bình của cửa tác dụng lên đạn có độ lớn bằng A. 3 000N. B. 900N. C. 9 000N. D. 30 000N. Câu 22: Một chất điểm có khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi α là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng của chất điểm ở thời điểm t là A. p=mg.sinα.t B. p=mgt C. p=mg.cosα.t D. p=g.sinα.t Câu 23: Một vật có khối lượng 1 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ 5m/s đến đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm, vật bật ngược trở lại phương cũ với tốc độ 2m/s. Thời gian tương tác lác là 4s. Lực F do tường tác dụng lên vật có độ lớn bằng D. 1750N B. 17,5N C. 175N D. 1,75N Câu 24: Tìm câu đúng khi nói về hệ kín: A. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác với nhau mà không tương tác với các vật bên ngoài hệ B. Hệ kín là hệ mà các vật trong hệ chỉ tương tác rất ít với các vật bên ngoài hệ C. Hệ kín là hệ mả các vật chỉ tương tác với nhau trong một thời gian rất ngắn D. Hệ kín là hệ mà các vật không tương tác với nhau Câu 25: Chuyển động tròn đều có A. vectơ vận tốc không đổi. B. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động. Câu 26: Một vật đang chuyển động theo đường tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với lúc trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. Không thay đổi Câu 27: Hai lò xo cùng chiều dài tự nhiên, có độ cứng lần lượt là k1=40 N/m và k2=60 N/m. Hỏi nếu ghép song song hai lò xo thì độ cứng tương đương là bao nhiêu? A. 100 N/m B. 240 N/m. C. 60 N/m. D. 30 N/m. Câu 28: Chọn phát biểu đúng: A. Áp suất nước ở đáy bình chứa chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt đáy. B. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của bình chứa. C. Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong chất lỏng có tác dụng như nhau theo mọi hướng. D. Tại một điểm bất kì trong chất lỏng, áp suất chất lỏng có chiều hướng xuống. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 6 s, còn chu kì của B là 3 s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau. Câu 2: Một lò xo có đầu trên gắn cố định. Nếu treo vật nặng khối lượng 600g vào một đầu thì lò xo có chiều dài 23cm. Nếu treo vật nặng khối lượng 800g vào một đầu thì lò xo có chiều dài 24cm. Biết khi treo cả hai vật vào một đầu của lò xo thì lò xo vẫn ở trong giới hạn đàn hồi. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ cứng của lò xo Đề 6 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g. Phát biểu nào sau đây sai. A. Trọng lực có độ lớn được xác định bởi biểu thức P=mg B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật. C. Trọng lực tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. Trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật. Câu 2: Một xe tải có khối lượng 3 tấn đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang, hệ số ma sát của xe tải với mặt đường là 0,1. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Độ lớn của lực ma sát là A. 3000 N. B. 30000 N. C. 300 N. D. 30 N Câu 3: Chọn câu đúng. Lực ma sát phụ thuộc vào A. trạng thái bề mặt và diện tích mặt tiếp xúc. B. diện tích bề mặt tiếp xúc và vật liệu. C. vật liệu và trạng thái bề mặt tiếp xúc. D. trạng thái bề mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu Câu 4: Đặt một vật dạng hộp có khối lượng 50 kg trên mặt phẳng nghiêng ta thấy vật đứng yên. Mặt phẳng nghiêng dài l=4 m và cao h=1 m. Lấy g=10 m/s2. Lực ma sát nghỉ có độ lớn là A. 500 N B. 125 N C. 484 N D. 200 N Câu 5: Một đầu tàu có khối lượng 40 tấn được nối với hai toa, mỗi toa có khối lượng 10 tấn. Đoàn tàu bắt đầu chuyển động với gia tốc a = 0,5 m/s2. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe với đường ray là 0,03. Lấy g = 10 m/s2. Lực phát động F tác dụng lên đoàn tàu và lực căng T ở chỗ nối giữa 2 toa là A. F = 36000 N; T = 8000 N B. F = 48000 N; T = 8000 N C. F = 48000 N; T = 28000 N D. F = 36000 N; T = 28000 N Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không chính xác? A. Đơn vị của mômen là N.m B. Ngẫu lực không có hợp lực C. Lực gây ra tác dụng làm quay khi giá của nó không đi qua trọng tâm D. Ngẫu lực gồm 2 lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật Câu 7: Một ngẫu lực gồm hai lực F1 và F2 có F1 = F2 = F và có cánh tay đòn của mỗi lực là d. Mômen của ngẫu lực này là: A. (F1 – F2)d. B. 2Fd. C. Fd. D. Chưa biết được vì còn phụ thuộc vào vị trí của trục quay Câu 8: Mô men của một lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho A. tác dụng kéo của lực. B. tác dụng làm quay của lực. C. tác dụng uốn của lực. D. tác dụng nén của lực Câu 9: Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng? A. Cơ năng. B. Hóa năng. C. Nhiệt năng. D. Nhiệt lượng Câu 10: Năng lượng phát ra từ Mặt Trời có nguồn gốc là A. năng lượng hóa học. B. năng lượng nhiệt. C. năng lượng hạt nhân. D. quang năng Câu 11: Một lực 𝐹 có độ lớn không đổi tác dụng vào một vật đang chuyển động với vận tốc 𝑣 theo các phương khác nhau như Hình 23.1 Độ lớn của công do lực 𝐹 thực hiện xếp theo thứ tự tăng dần là A. (𝑎, 𝑏, 𝑐). B. (𝑎, 𝑐, 𝑏). C.(𝑏, 𝑎, 𝑐). D. (𝑐, 𝑎, 𝑏) Câu 12: Trong ôtô, xe máy nếu chúng chuyển động thẳng trên đường, lực phát động trùng với hướng chuyển động. Công suất của chúng là đại lượng không đổi. Khi cần chở nặng, tải trọng lớn thì người lái sẽ A. giảm vận tốc đi số nhỏ. B. giảm vận tốc đi số lớn. C. tăng vận tốc đi số nhỏ. D. tăng vận tốc đi số lớn. Câu 13: Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ 72 km/ℎ thì động năng của nó bằng: A.7200 J. B. 200 J. C. 200 kJ. D. 72 kJ. Câu 14: Một bóng đèn sợi đốt có công suất 100𝑊 tiêu thụ năng lượng 1000𝐽. Thời gian thắp sáng bóng đèn là A. 1𝑠. B. 10s C. 100𝑠. D. 1000𝑠. Câu 15: Công mà một lực có thể thực hiện lên một vật bằng: A. Độ biến thiên động năng của vật. B. Độ biến thiên động lượng của vật. C. Độ biến thiên vận tốc của vật. D. A và B đúng. Câu 16: Khi con lắc đồng hồ dao động thì A. cơ năng của nó bằng không. B. động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của lực căng dây treo. C. động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của trọng lực. D. động năng và thế năng được chuyển hóa qua lại lẫn nhau nhờ công của lực ma sát. Câu 17: Một vật nhỏ có khối lượng 1,5𝑘𝑔 trượt nhanh dàn đều xuống một đường dốc thẳng, nhẵn. Tại một thời điểm xác định vật có vận tốc 3𝑚/𝑠, sau đó 4𝑠 có vận tốc 7𝑚/𝑠, tiếp ngay sau đó 3𝑠 vật có động lượng là A. 15 kg.m/s B. 7𝑘𝑔. 𝑚/𝑠. C. 12𝑘𝑔. 𝑚/𝑠. D. 21𝑘𝑔. 𝑚/𝑠. Câu 18: Một quả bóng khối lượng 0,5𝑘𝑔đang nằm yên thì được đá cho nó chuyền động với vận tốc 40 m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng bằng A. 80𝑁. 𝑠. B. 8𝑁. 𝑠. C. 20𝑁. 𝑠. D. 45𝑁. 𝑠. Câu 19: Một vật khối lượng 500𝑔 chuyển động thẳng theo chiều âm trục toạ độ 𝑥 với tốc độ 12𝑚/𝑠. Động lượng của vật có giá trị là A. 6𝑘𝑔. 𝑚/𝑠. B. −3𝑘𝑔. 𝑚/𝑠. C. −6𝑘𝑔𝑚/𝑠. D. 3𝑘𝑔. 𝑚/𝑠. Câu 20: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh. B. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân. C. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều. D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 21: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là 𝑔 = 10𝑚/𝑠2 và bán kính của Trái Đất bằng R = 6 400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là A. 2 giờ 48 phút. B. 1 giờ 59 phút. C. 3 giờ 57 phút. D. 1 giờ 24 phút. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng. Trong chuyển động tròn đều A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0. B. gia tốc hướng tâm hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ. C. phương, chiều độ lớn của vận tốc luôn thay đổi. D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc. Câu 23: Một vật đang chuyển động theo đường tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm 𝐹. Nếu tăng bán kính quỹ đạo gấp hai lần so với lúc trước và đồng thời giảm tốc độ còn một nửa thì so với ban đầu, lực hướng tâm A. giảm 8 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. Không thay đổi. Câu 24: Vật cấu tạo từ chất nào sau đây sẽ không có tính đàn hồi? A . Sắt B. Đồng. C. Nhôm. D. Đất sét. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng. B. Trong giới hạn đàn hồi, khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi cũng càng lớn. C. Lực đàn hồi có chiều cùng với chiều của lực gây biến dạng. D. Lực đàn hồi luôn ngược chiều với chiều của lực gây biến dạng. Câu 26: Một người tập yoga. Tư thế thứ nhất là đứng hai chân trên sàn, tư thế thứ hai là đứng một chân trên sàn, tư thế thứ ba là nằm trên sàn. Sự so sánh nào sau đây về áp lực và áp suất của người đó trong ba tư thế trên là đúng? A. 𝐹1 = 𝐹2 = 𝐹3 và 𝑝1 = 𝑝2 = 𝑝3. B. 𝐹1 = 𝐹2 = 𝐹3 và 𝑝2 > 𝑝1 > 𝑝3. C. 𝐹1 = 𝐹2 = 𝐹3 và 𝑝1 > 𝑝2 > 𝑝3. D. 𝐹2 > 𝐹1 > 𝐹3 và 𝑝2 > 𝑝1 > 𝑝3. Câu 27: Một vật có khối lượng 200 𝑔 được treo vào một lò xo theo phương thẳng đứng thì chiều dài của lò xo là 20 𝑐𝑚. Biết khi chưa treo vật thì lò xo dài 18 𝑐𝑚. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Độ cứng của lò xo này là A. 200 𝑁/𝑚. B. 150 𝑁/𝑚. C. 100 𝑁/𝑚. D. 50 𝑁/𝑚. Câu 28: Người ta treo một đầu lò xo vào một điểm cố định, và móc vào đầu dưới của lò xo những quả nặng, mỗi quả đều có trọng lượng 2 N. Khi chùm quả nặng có 2 quả thì chiều dài lò xo là 10 cm. Khi chùm quả nặng có 5 quả thì chiều dài lò xo là 15 cm. Chiều dài tự nhiên và hệ số đàn hồi của lò xo là: A. 12,5 cm; 53,4 N/m B. 5,0 cm; 80 N/m C. 5,0 cm; 200 N/m D. 6,7 cm; 120 N/m Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với 𝑅1 = 3𝑅2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật 𝐴 chuyển động với tốc độ bằng 15 𝑚/𝑠, thì tốc độ của vật 𝐵 là bao nhiêu? Câu 2: Một lò xo có đầu trên gắn cố định. Nếu treo vật nặng khối lượng 600 𝑔 vào một đầu thì lò xo có chiều dài 23 𝑐𝑚. Nếu treo vật nặng khối lượng 800 𝑔 vào một đầu thì lò xo có chiều dài 24 𝑐𝑚. Biết khi treo cả hai vật vào một đầu của lò xo thì lò xo vẫn ở trong giới hạn đàn hồi. Lấy 𝑔 = 10 𝑚/𝑠2. Tính độ cứng của lò xo. Đề 7 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái đất tác dụng vào vật có độ lớn A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. bằng trọng lượng của vật. D. bằng 0 Câu 2: Khi lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên thì hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc A. giảm đi B. tăng lên. C. không thay đổi D. không xác định Câu 3: Có 4 tấm tôn xếp chồng lên nhau. Khối lượng mỗi tấm là 10 kg và hệ số ma sát giữa các tấm là \({\mu _t} = {\mu _n} = 0,2\). Lấy \(g = 10m/{s^2}\). Cần có một lực là bao nhiêu để kéo tấm thứ ba đếm từ trên xuống? A. 80 N B. 100 N C. 120 N D. 60 N Câu 4: Một thanh đồng chất có chiều dài L, trọng lượng 200 N, treo một vật có trọng lượng 450 N vào thanh như Hình 21.2. Các lực \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} \) của thanh tác dụng lên hai điểm tựa có độ lớn lần lượt là
A. 212 N; 438 N B. 325 N; 325 N. C. 438N; 212 N. D. 487,5 N; 162,5 N. Câu 5: Cánh tay đòn của lực là A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. khoảng cách từ vật đến giá của lực. D. khoảng cách từ trục quay đến vật. Câu 6: Lực nào sau đây không thực hiện công khi nó tác dụng vào vật đang chuyển động A. Trọng lực. B. Lực ma sát. C. Lực hướng tâm. D. Lực hấp dẫn Câu 7: Một động cơ điện được thiết kế để kéo một thùng than nặng 400kg từ dưới mỏ có độ sâu 200m lên trên mặt đất trong thời gian 2 phút. Hiệu suất của động cơ là 80%. Công suất toàn phần của động cơ là A. 8,3 kW B. 6,5kW C. 83kW D. 65kW Câu 8: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Công suất Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 10: Một chiếc xe mô tô có khối lượng 220 kg đang chạy với tốc độ 14 m/s. Công cần thực hiện để tăng tốc xe lên tốc độ 19 m/s là bao nhiêu? A. 18150 J. B. 21560 J. C. 39710 J. D. 2750 J. Câu 11: Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng: A. 0,45m/s. B. 1,0 m/s. C. 1.4 m/s. D. 4,5 m/s. Câu 12: Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng không. C. có thể âm dương hoặc bằng không. D. luôn khác không. Câu 13: Động lượng có đơn vị đo là A. N.m/s B. kg.m/s C. N.m D. N/s Câu 14: Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi \(F = 0,1N\). Động lượng của chất điểm ở thời điểm t=3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 30kg.m/s B. 3kg.m/s C. 0,3kg.m/s D. 0,03kg.m/s Câu 15: Tìm câu sai khi nói về động lượng: A. Động lượng có đơn vị là: kg.m/s2 B. Động lượng là một đại lượng véc tơ C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn Câu 16: Một viên đạn đang bay với vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là A. 12,5m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. B. 12,5m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. C. 6,25m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. D. 6,25m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. Câu 17: Một đầu đạn khối lượng 10g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5kg với vận tốc 600m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thì vận tốc giật của súng là A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 12cm/s. D. 12m/s. Câu 18: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là : A.\(1,{52.10^{ - 4}}\)rad/s; \(1,{82.10^{ - 3}}\)rad/s B. \(1,{45.10^{ - 4}}\)rad/s; \(1,{74.10^{ - 3}}\)rad/s C. \(1,{54.10^{ - 4}}\)rad/s; \(1,{91.10^{ - 3}}\)rad/s D. \(1,{48.10^{ - 4}}\)rad/s; \(1,{78.10^{ - 3}}\)rad/s Câu 19: Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai? A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Độ lớn của gia tốc \(a = \frac{{{v^2}}}{R}\), với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo. C. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc. D. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm. Câu 20: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r=10cm với gia tốc hướng tâm 4 cm/s2. Chu kỳ T của chuyển động vật đó là A.8π s B. 6π s C. 12π s D. 10π s Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều A. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ quay nhỏ hơn. B. chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì tốc độ quay lớn hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ quay nhỏ hơn. D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ quay nhỏ hơn. Câu 22: Hai điểm 𝐴 và 𝐵 trên cùng một bán kính của một vô lăng đang quay đều, cách nhau 20cm. Điểm 𝐴 ở phía ngoài có tốc độ\({v_A} = 0,6\)m/s, còn điểm B có \({v_B} = 0,2\)m/s. Tốc độ góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay là A. 2 rad/s, 10 cm B. 2 rad/s; 30 cm. C. 4 rad/s; 20 cm. D. 4 rad/s; 40 cm. Câu 23: Sự so sánh nào sau đây về áp suất của các chất trong bình tác dụng lên đáy bình là đúng
A.\({p_1} = {p_2} = {p_3} = {p_4}\) B. \({p_4} > {p_1} > {p_2} > {p_3}\) C. \({p_1} > {p_4} > {p_2} = {p_3}\) D. \({p_1} > {p_2} > {p_3} > {p_4}\) Câu 24: Trong thí nghiệm vẽ ở Hình 34.2, ban đầu cân thăng bằng. Sau đó nhúng đồng thời cả hai vật chìm trong nước ở hai bình khác nhau. Phương án nào sau đây là đúng? A. Cân nghiêng về bên trái. B. Cân nghiêng về bên phải. C. Cân vẫn thăng bằng. D. Chưa xác định được vì chưa biết độ sâu của nước trong các bình. Câu 25: Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5N thì lò xo giãn 8cm. Độ cứng của lò xo là A. 1,5N/m B. 120N/m. C. 62,5N/m. D. 15N/m Câu 26: Muốn lò xo có độ cứng k = 100 N/m dãn ra một đoạn 5 cm ta phải treo vào lò xo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2. A. 0,5 kg B. 50 g C. 50 kg D. 5 kg Câu 27: Một lò xo có độ cứng là 60 N/m. Nếu cắt lò xo ra làm 3 phần bằng nhau rồi mắc song song gần nhau có hai đầu chung. Độ cứng của hệ là A. 60 N B. 20 N C. 540 N D. 180 N Câu 28: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một dốc nghiêng dài 10 m, cao 4 m. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s2. Sau bao lâu vật đến chân dốc? A. \(\sqrt 2 \) s B. \(\sqrt 5 \)s C. 5,0 s D. 1,5 s Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một con lắc như hình vẽ, l=1m, bi A nặng m=100g. Kéo con lắc lệch góc αm=300 rồi buông tay ra. Bỏ qua mọi ma sát, cho g=9,8m/s2. a.Tìm vận tốc của bi A tại vị trí cân bằng. b. Khi qua vị trí cân bằng, bi A va chạm đàn hồi với bi B (bi B có khối lượng m1=50g) đang đứng yên ở mép bàn. Tìm vận tốc của hai bi A, B ngay sau va chạm và góc lệch cực đại αm của con lắc A sau va chạm. c. Bàn cao BO=0,8m so với sàn nhà. Mô tả chuyển động của B sau va chạm. Tìm thời gian bay, tầm bay xa, vận tốc của bi B khi chạm sàn. Câu 2: Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính 1m. Biết một phút vật quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật. Đề 8 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Túi khí được trang bị trên xe ô tô có tác dụng gì? A. Giữ chặt người lái và hành khách trên ghế ngồi khi xe ô tô đột ngột dừng lại B. Giảm khả năng va đập của một số bộ phận cơ thể quan trọng với các vật thể trong xe. C. Hấp thụ một phần lực va đập lên người lái và hành khách. D. Đảm bảo tính thẩm mỹ bên trong chiếc xe. Câu 2: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng vectơ vận tốc của vật? A. gia tốc. B. xung lượng. C. động năng. D. động lượng. Câu 3: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng? A. \(T = \omega f\) B. \(T = \frac{1}{{{f^2}}}\) C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f}\) D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\) Câu 4: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc độ lớn lực đàn hồi F theo độ dãn lò xo Δl của hai lò xo A và lò xo B đã cho như hình vẽ. Hãy so sánh độ cứng của hai lò xo?
A. kA > kB. B. kA < kB. C. kA ≥ kB. D. kA ≤ kB. Câu 5: Có n lò xo giống hệt nhau, mỗi lò xo có độ cứng k. Nối liền chúng (mắc nối tiếp) thành một lò xo dài. Độ cứng của lò xo mới là k A. \(\frac{k}{{{n^2}}}\) B. k.n C. \(\frac{k}{{2n}}\) D. \(\frac{k}{n}\) Câu 6: kWh (ki-lô-oát-giờ) là đơn vị của A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. áp suất chất lỏng Câu 7: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kì quay của bánh xe là A. 50 s. B. 0,2 s. C. 0,02 s. D. 0,5 s. Câu 8: Một của lựu đạn đang đứng yên thì nổ thành hai mảnh có khối lượng m1 (mảnh lớn) và m2 (mảnh nhỏ) bay ngược chiều nhau. Tỉ số động năng của mảnh lớn và mảnh nhỏ sau khi nổ bằng A. \(\frac{{{m_1}}}{{{m_2}}}\) B. \(\frac{{{m_2}}}{{{m_1}}}\) C. \(\sqrt {\frac{{{m_2}}}{{{m_1}}}} \) D. \({\left( {\frac{{{m_2}}}{{{m_1}}}} \right)^2}\) Câu 9. Khi nói về chuyển động tròn đều của một vật, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tốc độ góc của vật luôn không đổi. B. Vận tốc của vật luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. C. Chu kì quay càng nhỏ thì vật chuyển động càng nhanh. D. Gia tốc của vật cùng chiều với vận tốc của vật. Câu 10. Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s. Lấy g = 10m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là A. 10 kg.m/s. B. 5,0 kg.m/s. C. 4,9 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 11: Một ô tô tải kéo một ô tô con có khối lượng 2 tấn và chạy nhanh dần đều với vận tốc ban đầu v0 = 0. Sau 50 s đi được 400 m. Khi đó dây cáp nối hai ô tô dãn ra bao nhiêu nếu độ cứng có nó là k = 2,0.106 N/m? Bỏ qua các lực cản tác dụng lên ô tô con. A. 1,60 mm. B.0,32 mm. C. 6,40 mm. D. 0,23 mm Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai? A. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. B. Động lượng là một đại lượng vectơ C. Xung của lực là một đại lượng vectơ. D. Động lượng của vật chuyển động thẳng đều luôn không đổi. Câu 13: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời có thể xem như là chuyển động tròn đều vì A. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn đáng kể. B. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời có độ lớn đáng kể. C. lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trời là lực hướng tâm, có độ lớn không đổi. D. vectơ vận tốc của Trái Đất luôn không đổi. Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao h, trong quá trình vật chuyển động thì A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm. C. Động năng không đổi, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 15: Một ô tô có công suất của động cơ là 100 kW đang chạy trên đường với tốc độ 36 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là A. 1000 N. B. 360 N. C. 104 N. D. 2778 N. Câu 16: Một viên đạn đang bay với vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25m/s. Tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai là A. 12,5m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. B. 12,5m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. C. 6,25m/s; theo hướng viên đạn ban đầu. D. 6,25m/s; ngược hướng viên đạn ban đầu. Câu 17: Một đầu đạn khối lượng 10g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng 5kg với vận tốc 600m/s. Nếu bỏ qua khối lượng của đầu đạn thì vận tốc giật của súng là A. 1,2cm/s. B. 1,2m/s. C. 12cm/s. D. 12m/s. Câu 18: Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng A. không được bảo toàn. B. được bảo toàn. C. trở thành bằng không sau va chạm. D. bằng nhau trước va chạm. Câu 19: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về chuyển động tròn đều? Vật quay cành nhanh khi A. chu kì quay càng nhỏ. B. góc quay càng lớn. C. tần số quay càng lớn. D. tốc độ góc càng lớn. Câu 20: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r=10cm với gia tốc hướng tâm 4 cm/s2. Chu kỳ T của chuyển động vật đó là A.8π s B. 6π s C. 12π s D. 10π s Câu 21: Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều A. chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì tốc độ quay nhỏ hơn. B. chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì tốc độ quay lớn hơn. C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ quay nhỏ hơn. D. chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ quay nhỏ hơn. Câu 22: Khi một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất thì A. động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi. B. động lượng và động năng luôn thay đổi. C. động lượng thay đổi nhưng động năng không đổi. D. động lượng và cơ năng đều không đổi. Câu 23: Một vật khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2 m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là A. 10W B. \(5\sqrt 3 \) W. C. 5W D. \(10\sqrt 3 \)W. Câu 24: Một vật đươc ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với tốc độ ban đầu 8 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi động năng bằng thế năng là A.\(\frac{4}{{\sqrt 2 }}\) m/s. B. \(4\sqrt 2 \)m/s. C. 4 m/s. D. 2 m/s. Câu 25: Một vật khối lượng 10 kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20 N hợp với phương ngang một góc 300. Khi vật di chuyển 2 m trên sàn thì lực thực hiện một công A. \(40\sqrt 3 \)J. B. 40 J. C. \(20\sqrt 3 \)J. D. 20 J. Câu 26: Khi xoa hai bàn tay vào nhau cho nóng lên thì đã có quá trình truyền và chuyển hóa năng lượng nào xảy ra? A. điện năng thành nhiệt năng. B. cơ năng thành nhiệt năng. C. nhiệt năng thành cơ năng. D. điện năng thành cơ năng. Câu 27: Một lò xo có độ cứng là 60 N/m. Nếu cắt lò xo ra làm 3 phần bằng nhau rồi mắc song song gần nhau có hai đầu chung. Độ cứng của hệ là A. 60 N B. 20 N C. 540 N D. 180 N Câu 28: Cho hai lò xo có độ cứng k1 và k2. Khi treo vào lò xo k1 vật có khối lượng 2 kg thì khi cân bằng lò xo dãn 2 cm, khi treo vật có khối lượng 6 kg vào lò xo k2 thì khi cân bằng lò xo dãn 12 cm. Khi đó ta có: A. k2 = 2k1. B. k1 =3k2. C. k1 = 2k2. D. k1 = 4k2. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một người buộc một hòn đá vào đầu một sợi dây và quay dây sao cho vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang, sợi dây lệch so với phương thẳng đứng một góc nhọn. Muốn hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 3 m với tốc độ 2 m/s thì người ấy phải giữ dây với một lực bằng 10 N. Lấy g = 10 m/s2. Khối lượng của hòn đá bằng Câu 2: Một lò xo có độ cứng 100 N/m được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với vật có khối lượng 1 kg. Vật được đặt trên một giá đỡ D. Ban đầu giá đỡ D đứng yên và lò xo giãn 1 cm. Cho D chuyển động nhanh dần đều thẳng đứng xuống dưới với gia tốc 1 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường mà giá đỡ đi được kể từ khi bắt đầu chuyển động đến thời điểm vật rời khỏi giá đỡ và tốc độ của vật khi đó là? Đề 9 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Năng lượng có tính chất nào sau đây? A. Là một đại lượng vô hướng. B. Có thể tồn tại ở những dạng khác nhau. C. Có thể truyền từ vật này sang vật khác, hoặc chuyển hóa qua lại giữa các dạng khác nhau và giữa các hệ, các thành phần của hệ. D. Các đáp án trên đều đúng. Câu 2: Lò nung trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây? A. Thực hiện công. B. Truyền nhiệt. C. Phát ra các tia nhiệt. D. Không trao đổi năng lượng. Câu 3: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500 N lên sàn ô tô cách mặt đất bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Kéo thùng thứ nhất dùng tấm ván 4m, kéo thùng thứ hai dùng tấm ván 2 m. So sánh nào sau đây đúng khi nói về công thực hiện trong hai trường hợp? A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn hai lần. B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau. C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần. D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần. Câu 4: Một vật chuyển động tròn đều với chu kì T, tần số góc ω, số vòng mà vật đi được trong một giây là f. Chọn hệ thức đúng? A. \(T = \omega f\) B. \(T = \frac{1}{{{f^2}}}\) C. \(\omega = \frac{{2\pi }}{f}\) D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{T}\) Câu 5: Một dây cáp sử dụng động cơ điện tạo ra một lực không đổi 50 N tác dụng lên vật và kéo vật đi một đoạn đường 30 m trong thời gian 1 phút. Công suất của động cơ là: A. 50 W. B. 25 W. C. 100 W. D. 75 W. Câu 6: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì A. thế năng cực tiểu. B. thế năng cực đại. C. cơ năng cực đại. D. cơ năng bằng 0. Câu 7: kWh (ki-lô-oát-giờ) là đơn vị của A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. áp suất chất lỏng Câu 8: Một bánh xe quay đều 100 vòng trong 2s. Chu kì quay của bánh xe là A. 50 s. B. 0,2 s. C. 0,02 s. D. 0,5 s. Câu 9: Cần cẩu khi hoạt động, thực hiện trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây? A. Thực hiện công. B. Truyền nhiệt. C. Phát ra các tia nhiệt. D. Không trao đổi năng lượng. Câu 10. Khi nói về chuyển động tròn đều của một vật, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tốc độ góc của vật luôn không đổi. B. Vận tốc của vật luôn tiếp tuyến với quỹ đạo. C. Chu kì quay càng nhỏ thì vật chuyển động càng nhanh. D. Gia tốc của vật cùng chiều với vận tốc của vật. Câu 11. Một cần cẩu nâng một vật nặng khối lượng 5 tấn từ trạng thái nghỉ chuyển động thẳng đứng nhanh dần đều lên trên với độ lớn gia tốc bằng 0,5 m/s2 . Lấy g=10 m/s2 . Độ lớn công mà cần cẩu thực hiện được sau thời gian 3 giây là A. 116104 J. B. 213195 J. C. 115107 J. D. 118125 J. Câu 12: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5 kW kéo một vật có khối lượng 1200 kg lên cao 30 m theo phương thẳng đứng trong thời gian 90 s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng: A. 100%. B. 80%. C. 60%. D. 40%. Câu 13: Phát biểu nào sau đây SAI: A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ. C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi. Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao h, trong quá trình vật chuyển động thì A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm. C. Động năng không đổi, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 15: Tìm câu sai khi nói về động lượng: A. Động lượng có đơn vị là: kg.m/s2 B. Động lượng là một đại lượng véc tơ C. Động lượng được xác định bằng tích khối lượng của vật và véc tơ vận tốc của vật D. Đối với một hệ kín thì động lượng của hệ được bảo toàn Câu 16: Một viên bi thép 0,1 kg rơi từ độ cao 5 m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng trong trường hợp: Khi chạm sàn bi bay ngược trở lại cùng vận tốc theo phương cũ. A. 2 kg.m/s B. 4 kg.m/s C. 6 kg.m/s D. 8 kg.m/s Câu 17: Một vật nhỏ có khối lượng 2 kg trượt xuống một đoạn đường dốc nhẵn, tại một thời điểm xác định có tốc độ 3 m/s, sau đó 4 s có tốc độ 7m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có độ lớn động lượng là: A. 6 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 20 kg.m/s. D. 28 kg.m/s. Câu 18: Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng A. không được bảo toàn. B. được bảo toàn. C. trở thành bằng không sau va chạm. D. bằng nhau trước va chạm. Câu 19: Một vật 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2. A. 60 kg.m/s. B. 61,5 kg.m/s. C. 57,5 kg.m/s. D. 58,8 kg.m/s. Câu 20: Nếu một xe đẩy va chạm hoàn toàn mềm với một xe đẩy đứng yên có khối lượng gấp đôi, thì chúng sẽ di chuyển bằng A. một nửa vận tốc ban đầu. B. một phần ba vận tốc ban đầu. C. gấp đôi vận tốc ban đầu. D. gấp ba lần vận tốc ban đầu Câu 21: Chọn đáp án đúng. Lực hướng tâm A. có phương dọc theo bán kính, chiều hướng vào tâm quỹ đạo B. có độ lớn không đổi bằng \({F_{ht}} = m.{a_{ht}} = m\frac{{{v^2}}}{R} = m{\omega ^2}R\) C. là lực giữ cho vật chuyển động tròn đều D. Cả ba đáp án trên đều đúng Câu 22: Khi một vệ tinh nhân tạo chuyển động đều trên quỹ đạo tròn quanh Trái Đất thì A. động lượng và động năng thay đổi nhưng cơ năng không đổi. B. động lượng và động năng luôn thay đổi. C. động lượng thay đổi nhưng động năng không đổi. D. động lượng và cơ năng đều không đổi. Câu 23: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh. B. Chuyển động quay của đầu kim phút trên mặt đồng hồ chạy đúng giờ. C. Chuyển động quay của cánh quạt của chiếc chong chóng. D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 24: Một bánh xe đang quay đều, mỗi phút nó quay được 3000 vòng. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của bánh xe? A. Độ dịch chuyển góc của một điểm bất kì trên bánh xe (trừ những điểm thuộc trục quay) trong khoảng thời gian 0,01 giây bằng π radian. B. Những điểm cách trục quay 10,0 cm thì có tốc độ 10π m/s. C. Hai điểm bất kì trên bánh xe nếu cách nhau 20,0 cm thì có tốc độ hơn kém nhau một lượng 20π m/s. D. Những điểm càng xa trục quay thì gia tốc hướng tâm càng lớn. Câu 25: Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s? A. 7200 rad/s. B. 125,7 rad/s. C. 188,5 rad/s D. 62,8 rad/s. Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, vật nào sau đây đang bị biến dạng kéo? A. Lò xo trong lực kế ống đang đo trọng lượng của một vật. B. Nút cao su đang nút lọ đựng dung dịch hóa chất. C. Chiếc ốc điều chỉnh ở chân đế bộ thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do. D. Bức tường. Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm. Khi lò xo có chiều dài 24 cm thì lực đàn hồi của nó bằng 5 N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10 N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu? A. 22 cm. B. 28 cm. C. 40 cm. D. 48 cm. Câu 28: Một lò xo có một đầu cố định, còn đầu kia chịu một lực kéo bằng 5 N thì lò xo dãn 8 cm. Độ cứng của lò xo là A. 1,5 N/m. B. 120 N/m. C. 62,5 N/m. D. 15 N/m. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một học sinh ném một vật có khối lượng 200 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8 m so với mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy mốc thế năng tại mặt đất. Xác định vận tốc của vật khi Wđ = 2Wt Câu 2: Xét một điểm nằm trên xích đạo của Trái Đất bán kính R=6400km a. Chu kì chuyển động quay của điểm đó b. Tốc độ và tốc độ góc của điểm đó Đề 10 Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Mặt Trời trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây A. Thực hiện công B. Truyền nhiệt C. Phát ra các tia nhiệt D. Không trao đổi năng lượng Câu 2: Công suất là đại lượng A. đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm. C. đặc trưng cho mức độ thay đổi vận tốc nhanh hay chậm. D. đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Câu 3: Chọn câu sai trong các câu sau. Động năng của vật không đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều. B. chuyển động với gia tốc không đổi. C. chuyển động tròn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 4: Trong các quá trình chuyển động sau đây, quá trình nào mà động lượng của vật không thay đổi? A. Vật chuyển động chạm vào vách và phản xạ lại. B. Vật được ném ngang. C. Vật đang rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng đều. Câu 5: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của động lượng? A. N.s. B. N.m. C. N.m/s. D. N/s. Câu 6: Xét một vật chỉ chịu tác dụng của trường trọng lực, tại vị trí vật có động năng cực đại thì A. thế năng cực tiểu. B. thế năng cực đại. C. cơ năng cực đại. D. cơ năng bằng 0. Câu 7: kWh (ki-lô-oát-giờ) là đơn vị của A. công. B. công suất. C. hiệu suất. D. áp suất chất lỏng Câu 8: Khẳng định nào sau đây là không đúng trong trường hợp hai vật cô lập va chạm mềm với nhau? A. Năng lượng của hệ trước và sau va chạm được bảo toàn. B. Cơ năng của hệ trước và sau va chạm được bảo toàn. C. Động lượng của hệ trước và sau va chạm được bảo toàn. D. Trong quá trình va chạm, hai vật chịu lực tác dụng như nhau về độ lớn. Câu 9: Cần cẩu khi hoạt động, thực hiện trao đổi năng lượng với vật khác dưới dạng nào sau đây? A. Thực hiện công. B. Truyền nhiệt. C. Phát ra các tia nhiệt. D. Không trao đổi năng lượng. Câu 10. Cho hai vật va chạm trực diện với nhau, sau va chạm, hai vật dính liền thành một khối và chuyển động với cùng vận tốc. Động năng của hệ ngay trước và sau va chạm lần lượt là Wđ và W'đ. Biểu thức nào dưới đây là đúng? A. Wđ = W'đ. B. Wđ < W'đ. C. Wđ > W'đ. D. Wđ = 2W'đ. Câu 11. Xe ô tô chạy thẳng đều trên đường nằm ngang với tốc độ 72 km/h. Động năng của xe là 200 kJ. Xe có khối lượng bằng: A. 1,5 tấn. B. 3 tấn. C. 1 tấn. D. 2 tấn. Câu 12: Một calo là lượng năng lượng cần thiết để làm tăng nhiệt độ 1 g nước lên 1oC. Phép đổi nào sau đây là đúng: A. 1 cal = 4,184 J. B. 1 cal = 41,84 J. C. 1 cal = 418,4 J. D. 1 cal = 4184 J. Câu 13: Một máy nâng có công suất 1500 W, nâng một vật khối lượng 100 kg lên độ cao 36 m trong vòng 45 s. Lấy g = 10m/s2. Hiệu suất của máy là A. 5,3%. B. 48%. C. 53%. D. 65%. Câu 14: Một vật được ném ngang từ độ cao h, trong quá trình vật chuyển động thì A. Động năng và thế năng đều tăng. B. Động năng và thế năng đều giảm. C. Động năng không đổi, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng giảm. Câu 15: Chọn phát biểu đúng: A. 1 rad là số đo góc ở tâm một đường tròn chắn cung có độ dài bằng bán kính đường tròn đó. B. 1 rad là số đo góc ở tâm một đường tròn chắn cung có độ dài bằng đường kính đường tròn đó. C. 1 rad = 180o.π. D. 1 rad ≈ 40o. Câu 16: Xe A có khối lượng 1 tấn và tốc độ 60 km/h; xe B có khối lượng 2 tấn và tốc độ 30 km/h. Độ lớn động lượng tổng cộng của 2 xe là: A. 33333 kg.m/s. B. 34333 kg.m/s. C. 42312 kg.m/s. D. 28233 kg.m/s. Câu 17: Một vật có khối lượng 500 g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống mặt phẳng nằm ngang. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang 8 m thì dừng lại, ma sát trên mặt phẳng nghiêng không đáng kể, ma sát trên mặt phẳng ngang là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ cao h? A. 1,2 m. B. 1,6 m. C. 0,8 m. D. 2 m. Câu 18: Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng A. không được bảo toàn. B. được bảo toàn. C. trở thành bằng không sau va chạm. D. bằng nhau trước va chạm. Câu 19: Một vật 3 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2. A. 60 kg.m/s. B. 61,5 kg.m/s. C. 57,5 kg.m/s. D. 58,8 kg.m/s. Câu 20: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là 20 cm, khi bị biến dạng kéo chiều dài lò xo là 26 cm, tính độ biến dạng của lò xo: A. 6 cm. B. - 6 cm. C. 44 cm. D. 30 cm. Câu 21: Kết luận nào sau đây không đúng đối với lực đàn hồi. A. Xuất hiện khi vật bị biến dạng. B. Luôn là lực kéo. C. Tỉ lệ với độ biến dạng. D. Ngược hướng với lực làm nó bị biến dạng. Câu 22: Gắn vật có khối lượng m vào dây, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Lực nào đã đóng vai trò lực hướng tâm? A. Lực căng dây. B. Trọng lực. C. Hợp của lực căng dây và trọng lực. D. Phản lực tác dụng lên vật. Câu 23: Trong chuyển động tròn đều, vecto vận tốc có A. cùng hướng với vecto gia tốc. B. hướng vào tâm đường tròn. C. hướng ra xa tâm đường tròn. D. phương tiếp tuyến với đường tròn. Câu 24: Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng vật 1000 kg chuyển động đều lên cao 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là: A. 20 s. B. 5 s. C. 15 s. D. 10 s. Câu 25: Một quả cầu khối lượng 2 kg chuyển động với tốc độ 3 m/s tới va chạm đàn hồi xuyên tâm vào quả cầu thứ hai khối lượng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 1 m/s ngược chiều với quả thứ nhất. Xác định vận tốc của hai quả cầu sau va chạm. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu thứ nhất. A. \(v{'_1} = - 1,8m/s,v{'_2} = 2,2m/s\) B. \(v{'_1} = 0,8m/s,v{'_2} = 2,2m/s\) C. \(v{'_1} = 0,8m/s,v{'_2} = 0,2m/s\) D. \(v{'_1} = 0,8m/s,v{'_2} = - 2,2m/s\) Câu 26: Tính độ lớn gia tốc hướng tâm của điểm đầu mút một kim giờ dài 8 cm, coi kim giờ chuyển động tròn đều. A. 1,6923.10-9 m/s2 B. 2,6923.10-9 m/s2 C. 3,6 m/s2 D. 9,6 m/s2 Câu 27: Kim giây của một đồng hồ dài 2,5 cm. Độ lớn gia tốc hướng tâm của đầu mút kim giây là A. aht = 2,74.10-2 m/s2. B. aht = 2,74.10-3 m/s2. C. aht = 2,74.10-4 m/s2. D. aht = 2,74.10-5 m/s2. Câu 28: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm khi chịu tác dụng của lực 2 N thì giãn ra 1 cm. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Để lò xo có chiều dài là l = 30 cm thì ta phải treo vào đầu dưới lò xo một vật khối lượng là bao nhiêu? A. 1 kg. B. 2 kg. C. 4 kg. D. 2,5 kg. Phần 2: Tự luận (3 điểm) Câu 1: Một viên đạn đang bay với vận tốc 10m/s thì nổ thành hai mảnh. Mảnh thứ nhất, chiếm 60% khối lượng của viên đạn và tiếp tục bay theo hướng cũ với vận tốc 25m/s. Tìm tốc độ và hướng chuyển động của mảnh thứ hai? Câu 2: Hai lò xo A và B có chiều dài tự nhiên bằng nhau. Độ cứng lò xo A là 100 N/m. Khi kéo hai lò xo có cùng lực F thì lò xo A giãn 2cm, lò xo B giãn 1 cm. Độ cứng lò xo B là bao nhiêu?
Quảng cáo
|