Zoom out

Nghĩa của cụm động từ Zoom out. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Zoom out

Quảng cáo

Zoom out 

/zuːm aʊt/

Thu nhỏ hoặc rời khỏi một hình ảnh hoặc khu vực để xem toàn bộ

Ex: After examining the details, you can zoom out to get a broader view of the entire scene.

(Sau khi kiểm tra chi tiết, bạn có thể thu nhỏ để nhìn rộng hơn toàn cảnh toàn bộ.)         

Từ trái nghĩa

Zoom in /zuːm ɪn/

(v): Phóng to

Ex: You can use the camera's zoom function to zoom in on distant objects and capture details.

(Bạn có thể sử dụng chức năng zoom của máy ảnh để phóng to vào các đối tượng xa và bắt chi tiết.)

Quảng cáo
close