Work overNghĩa của cụm động từ Work over . Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Work over Quảng cáo
Work over/wɜːrk ˈoʊvər/ Tra tấn, hành hung, tấn công Ex: They tied him to a chair with wire around his arms and legs, then worked him over. (Họ trói anh vào một chiếc ghế với dây quanh tay và chân anh, sau đó hành hạ anh.) Từ đồng nghĩa
Attack /əˈtæk/ (v): Hành hung, tấn công Ex: Most dogs will not attack unless provoked. (Hầu hết các con chó sẽ không tấn công trừ khi bị khiêu khích.)
Quảng cáo
|