Wall somebody upNghĩa của cụm động từ Wall somebody up Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Wall somebody up Quảng cáo
Wall somebody up/ wɔːl ʌp / Nhốt ai đó lại, giam giữ Ex: This is a story of a woman who was walled up in a small room and left to die. (Đây là một câu chuyện về một người phụ nữ bị giam trong một căn phòng nhỏ và bị bỏ mặc cho đến chết.) Từ đồng nghĩa
Confine /kənˈfaɪn/ (V) Giam cầm, giam hãm Ex: The hostages had been confined for two days. (Các con tin đã bị giam cầm trong hai ngày.)
Quảng cáo
|