Vocabulary: Feelings - Unit 8. Scary - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus

1. Match a-f with 1-6. 2. Choose the correct words. 3. Complete the definitions with the words and the correct prepositions. 4. Complete the text with adjectives from this page. There may be more than one answer.

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Match a-f with 1-6.

(Nối a-f với 1-6.)

1. Jessica is scared b

2. Are you worried

3. They're good

4. Is he thrilled

5. Are you terrified

6. We're happy         

 

a. at skateboarding.

b. of heights.

c. of injections?

d. about the maths test?

e. about the exciting trip.

f. at hip-hop music?

Lời giải chi tiết:

2. d

3.a

4. f

5. c

6. e

 

2. Are you worried about the maths test?

(Bạn có lo lắng về bài kiểm tra toán không?)

3. They're good at skateboarding.

(Họ giỏi trượt ván.)

4. Is he thrilled at hip-hop music?

(Anh ấy có thích nhạc hip-hop không?)

5. Are you terrified of injections?

(Bạn có sợ tiêm không?)

6. We're happy about the exciting trip.

(Chúng tôi vui mừng về chuyến đi thú vị này.)

Bài 2

2. Choose the correct words.

(Chọn những từ đúng.)

Are you scared of swimming in the sea?

1. I'm not nervous at / in / about going to the dentist.

2. My friend is fascinated by / at / of French films.

3. Is Danny bad of / at / about maths?

4. I think Kate will be worried in / of / about going to the doctor's.

5. I'm very nervous at / about / by the interview next week.

6. Are you keen on / of / in fast rides?

Lời giải chi tiết:

1. about

2. by

3. at

4. about

5. about

6. on

1. I'm not nervous about going to the dentist.

(Tôi không lo lắng về việc đi khám răng.)

2. My friend is fascinated by French films.

(Bạn tôi bị mê hoặc bởi phim Pháp.)

3. Is Danny bad at maths?

(Danny có tệ môn toán không?)

4. I think Kate will be worried about going to the doctor's.

(Tôi nghĩ Kate sẽ lo lắng về việc đi khám bác sĩ.)

5. I'm very nervous about the interview next week.

(Tôi rất lo lắng về buổi phỏng vấn vào tuần tới.)

6. Are you keen on fast rides?

(Bạn có thích đi xe tốc độ không?)

Bài 3

3. Complete the definitions with the words and the correct prepositions.

(Hoàn thành các định nghĩa bằng các từ và giới từ đúng.)

keen          good       happy           thrilled          nervous

scared                       worried

 

If you feel unhappy because you think something bad will happen, you feel worried about it.

(Nếu bạn cảm thấy không vui vì nghĩ điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra, bạn sẽ cảm thấy lo lắng về điều đó.)

1. If you smile and you're pleased about something, you're very _____ it.

2. If you're afraid of something, you're _____ it.

3. If you have got a talent for something, you're _____ it.

4. If you feel really excited about the Christmas party, youʼre _____ it.

5. If you feel a little worried or unhappy before an exam, you feel _____ it.

6. If you like a friend or a person in your family, you are very _____ that person.

Lời giải chi tiết:

1. happy about

2. scared of

3. good at

4. thrilled at

5. nervous about

6. keen on

1. If you smile and you're pleased about something, you're very happy about it.

(Nếu bạn mỉm cười và bạn vui mừng về điều gì đó, bạn rất vui về điều đó.)

2. If you're afraid of something, you're scared of it.

(Nếu bạn lo lắng điều gì đó, bạn cảm thấy sợ nó.)

3. If you have got a talent for something, you're good at it.

(Nếu bạn có năng khiếu về điều gì đó, bạn giỏi về điều đó.)

4. If you feel really excited about the Christmas party, youʼre thrilled at it.

(Nếu bạn cảm thấy thực sự phấn khích về bữa tiệc Giáng sinh, bạn sẽ rất vui mừng.)

5. If you feel a little worried or unhappy before an exam, you feel nervous about it.

(Nếu bạn cảm thấy hơi lo lắng hoặc không vui trước kỳ thi, bạn sẽ cảm thấy căng thẳng về điều đó.)

6. If you like a friend or a person in your family, you are very keen on that person.

(Nếu bạn thích một người bạn hoặc một người trong gia đình, bạn rất hứng thú với người đó.)

Bài 4

4. Complete the text with adjectives from this page. There may be more than one answer.

(Hoàn thành văn bản bằng các tính từ từ trang này. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời.)

Josh Hutcherson

This week's fact file is actor Josh Hutcherson. Don't worry if you're scared of spiders - he's afraid of them, too!

FULL NAME: Joshua Ryan Hutcherson

BORN:             12 October 1992. Kentucky USA

FAMILY:        Josh has got one younger brother - Connor. He likes Connor and he's (1) _____ on him, but they don't always agree!

INTERESTS:   He's (2) _____ at sport. He's into basketball and football.

TALENTS:      He's very (3) _____ at acting! He has been in a lot of films, for example, the Hunger Games series.

FEARS:            He's (4) _____ of spiders and he's (5) _____ about being near snakes.

Lời giải chi tiết:

1. keen

2. thrilled

3. good

4. scared

5. nervous / worried

 

Josh Hutcherson

This week's fact file is actor Josh Hutcherson. Don't worry if you're scared of spiders - he's afraid of them, too!

FULL NAME: Joshua Ryan Hutcherson

BORN:             12 October 1992. Kentucky USA

FAMILY:        Josh has got one younger brother - Connor. He likes Connor and he's keen on him, but they don't always agree!

INTERESTS:   He's thrilled at sport. He's into basketball and football.

TALENTS:      He's very good at acting! He has been in a lot of films, for example, the Hunger Games series.

FEARS:            He's scared of spiders and he's nervous / worried about being near snakes.

Tạm dịch:

Josh Hutcherson

Thông tin tuần này là về nam diễn viên Josh Hutcherson. Đừng lo nếu bạn sợ nhện - anh ấy cũng sợ chúng!

TÊN ĐẦY ĐỦ: Joshua Ryan Hutcherson

NGÀY SINH: 12 tháng 10 năm 1992. Kentucky, Hoa Kỳ

GIA ĐÌNH: Josh có một em trai - Connor. Anh ấy thích Connor và rất muốn có em trai, nhưng họ không phải lúc nào cũng đồng ý!

SỞ THÍCH: Anh ấy rất thích thể thao. Anh ấy thích bóng rổ và bóng bầu dục.

TÀI NĂNG: Anh ấy rất giỏi diễn xuất! Anh ấy đã tham gia rất nhiều phim, ví dụ như loạt phim Hunger Games.

SỰ SỢ HÃI: Anh ấy sợ nhện và anh ấy lo lắng / sợ hãi khi ở gần rắn.

Bài 5

5. Complete the questions with the correct prepositions. Then write answers that are true for you. Use complete sentences.

(Hoàn thành các câu hỏi bằng giới từ đúng. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn. Sử dụng câu hoàn chỉnh.)

What ride in Universal Studios Singapore are you thrilled at?

I'm thrilled at the Transformers.

(Bạn thích trò chơi nào ở Universal Studios Singapore?

Tôi thích trò Transformers.)

1. What sports are you good _____?

__________________________________________

2. What type of music are you keen _____?

__________________________________________

3. What exams are you worried _____?

__________________________________________

4. What animals are you scared _____?

__________________________________________

5. What things are you happy _____?

__________________________________________

Lời giải chi tiết:

1. at

2. on

3. about

4. of

5. about

1. What sports are you good at?

(Bạn giỏi môn thể thao nào?)

I’m good at badminton.

(Tôi giỏi chơi cầu lông.)

2. What type of music are you keen on?

(Bạn thích thể loại nhạc nào?)

I’m keen on pop music.

(Tôi thích nhạc pop.)

3. What exams are you worried about?

(Bạn lo lắng về kỳ thi nào?)

I’m worried about the next national good student exam.

(Tôi lo lắng về kỳ thi học sinh giỏi quốc gia sắp tới.)

4. What animals are you scared of?

(Bạn sợ loài vật nào?)

I’m scared of tigers.

(Tôi sợ hổ.)

5. What things are you happy about?

(Bạn vui vì điều gì?)

I’m happy about receiving the gifts from my friends.

(Tôi vui mừng khi nhận được quà từ bạn bè.)

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close