A.1 Từ vựng: Mạng xã hội & Internet
A.2 Từ vựng: Công nghệ kĩ thuật số
A.3 Ngữ pháp: Các thì hiện tại
A.4 Ngữ pháp: Từ để hỏi wh + to V
A.5 Ngữ pháp: Câu hỏi đuôi
A.6 Ngữ pháp: Cấu trúc used to
B.1 Ngữ âm: Trọng âm của tính từ
B.2 Từ vựng: Những kỉ niệm & Miêu tả vật thể
B.3 Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành
B.4 Ngữ pháp: Các thì quá khứ tường thuật (QKĐ, QKTD, QKHT)
B.5 Kĩ năng đọc
B.6 Kĩ năng nghe
C.1 Từ vựng: Đưa ra quyết định & cụm từ với "get"
C.2 Ngữ pháp: Thì HTHT đơn & tiếp diễn với since & for
C.3 Ngữ pháp: Thì HTHT & QKĐ
C.4 Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ
C.5 Kĩ năng đọc
C.6 Kĩ năng nghe
D.1 Ngữ âm: /s/ & /ʃ/
D.2 Từ vựng: Tiền, thị trường & mua sắm
D.3 Ngữ pháp: Mệnh đề trạng ngữ chỉ lí do
D.4 Ngữ pháp: will/ be going to/ HTĐ/ HTTD
E.1 Ngữ âm: Âm câm
E.2 Từ vựng: Cảm xúc
E.3 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu chỉ sự chắc chắn (may, might, could, can, must)
E.4 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu chỉ khả năng (can/ could/ be able to)
E.5 Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu chỉ lời khuyên & sự bắt buộc (should/ must/ have to)
F.1 Ngữ âm: Chữ cái "ea"
F.2 Ngữ pháp: V-ing & to V
F.3 Ngữ pháp: Câu điều kiện
F.4 Ngữ pháp: Cấu trúc wish
F.5 Kĩ năng đọc
F.6 Kĩ năng nghe