Nghe – viết: Chuyện của thước kẻ (từ đầu đến cả ba). Viết từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ g hoặc chữ gh dùng để chỉ. Điền vào chỗ trống. Viết lời giải cho từng câu đố sau. Giải ô chữ sau. Viết câu với từ ngữ trong cột có các ô màu xanh ở bài tập 4. Viết câu hỏi và câu trả lời (theo mẫu). Viết 4 – 5 câu về chiếc bút chì dựa vào hình vẽ và từ ngữ gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về bạn bè.
Xem lời giảiGạch dưới từ ngữ chỉ đồ vật trong các đồ vật trong đoạn thơ dưới đây. Viết câu hỏi và câu trả lời về công dụng của 1 – 2 đồ dùng học tập ở bài tập 1.
Xem lời giảiNghe – viết: Mỗi người một vẻ. Viết lời giải cho từng câu đố sau, biết rằng lời giải chứa tiếng bắt đầu bằng chữ g hoặc chữ gh. Điền vào chỗ trống và thêm dấu thanh (nếu cần). Viết từ ngữ chỉ hoạt động. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ tìm được ở bài tập 4. Gạch dưới từ ngữ trả lời câu hỏi Làm gì? trong từng câu dưới đây. Viết 3 – 4 câu tả một đồ dùng học tập của em dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về bạn bè.
Xem lời giảiViết từ ngữ gọi tên hoạt động có trong từng bức tranh dưới đây. Viết 2 – 3 câu có từ ngữ ở bài tập 1. Viết câu hỏi cho các từ ngữ in đậm.
Xem lời giảiNghe – viết: Mẹ của Oanh (từ Giờ Tiếng Việt đến chế tạo). Điền vần eo hoặc oeo vào chỗ trống và thêm dấu thanh (nếu cần). Chọn tiếng trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống. Viết từ ngữ chỉ công việc, nghề nghiệp của mỗi người có trong từng bức tranh dưới đây. Viết 1 – 2 câu về công việc của một người có trong bức tranh ở bài tập 4 (theo mẫu). Viết 4 – 5 câu tả chủ yếu gấu bông dựa vào hình và từ ngữ gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài thơ về nghề n
Xem lời giảiViết bưu thiếp để chúc mừng hoặc cảm ơn thầy cô giáo. Tìm từ ngữ chỉ người và hoạt động của người đó trong 2 khổ thơ dưới đây. Viết câu chỉ hoạt động của 1 – 2 người ở bài tập 2. Viết câu hỏi cho các từ ngữ in đậm.
Xem lời giảiNghe – viết: Vượt qua lốc dữ. Viết tiếng bắt đầu bằng chữ ng hoặc chữ ngh. Viết từ ngữ chỉ đồ vật, công việc hoặc nghề nghiệp. Phân loại các từ ngữ trong khung vào 4 nhóm. Điền từ ngữ ở bài tập 4 phù hợp vào chỗ trống. Viết 4 – 5 câu về một đồ chơi em thích dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài văn về nghề nghiệp.
Xem lời giảiGạch 1 gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật, 2 gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật, 2 gạch dưới từ ngữ chỉ hoạt động trong câu sau. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 1. Viết vào Phiếu đọc sách nội dung đã trao đổi với bạn về một bài đã đọc về người lao động.
Xem chi tiếtNghe – viết: Cánh cửa nhớ bà (2 khổ thơ cuối). Điền tiếng phù hợp vào chỗ trống trong bảng dưới đây. Điền vào chỗ trống. Điền dấu câu phù hợp vào ô trống. Viết 4 – 5 câu tả một đồ vật trong nhà dựa vào gợi ý.
Xem lời giảiĐọc thành tiếng câu chuyện sau. Đánh dấu vào ô trống trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây. Viết câu trả lời cho câu hỏi sau. Nghe – viết: Bữa tiệc ba mươi sáu món (từ Mỗi bạn một món đến tròn vo). Điền dấu câu phù hợp vào ô trống. Chép lại đoạn văn. Điền chữ d hoặc chữ gi vào chỗ trống. Viết 4 – 5 câu giới thiệu một đồ dùng học tập dựa vào gợi ý. Dựa vào câu chuyện vừa nghe, đánh dấu vào ô trống đặt trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây. Nói về điều em học được từ câu chuyện
Xem lời giải