Dựa vào SGK, tr 84, viết từ ngữ chỉ màu sắc từng bộ phận của mỗi đồ vật. Đánh dấu vào ô trống trước câu dùng để hỏi về con lật đật. Điền dấu câu phù hợp vào ô trống. Vẽ một con vật nuôi em thích. Đặt tên cho bức vẽ.
Xem lời giảiNghe – viết: Đồng hồ báo thức (từ Tôi đến nhịp phút). Điền tiếng bắt đầu bằng chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống. Chọn tiếng trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống. Khoanh tròn các đồ vật giấu trong tranh. Viết từ ngữ gọi tên các đồ vật và xếp vào 2 nhóm. Viết câu hỏi và câu trả lời về 1 – 2 đồ vật tìm được ở bài tập 4. Viết 3 – 4 câu giới thiệu chiếc đèn bàn dựa vào hình vẽ và gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật.
Xem lời giảiGạch 1 gạch dưới từ ngữ chỉ màu sắc, 2 gạch dưới từ ngữ chỉ hình dáng có trong đoạn văn dưới đây. Viết 1 – 2 câu về đồ chơi em thích (theo mẫu). Tô màu đường về nhà. Viết tên các vật em thấy trên đường đi.
Xem lời giảiNghe – viết: Chị tẩy và em bút chì. Viết từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng chữ c hoặc chữ k gọi tên từng sự vật, hoạt động dưới đây. Nối. Giải ô chữ. Viết câu hỏi cho các từ ngữ in đậm. Viết 1 – 2 câu về đồ dùng học tập (theo mẫu). Viết 3 – 4 câu giới thiệu một đồ dùng trong nhà quen thuộc với em dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật.
Xem lời giải