Quảng cáo
  • Bài 1: Bé Mai đã lớn

    Nối từ ngữ với hình. Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 1.

    Xem lời giải
  • Bài 2: Thời gian biểu

    Nghe – viết: Bé Mai đã lớn (từ đầu đến đồng hồ nữa). Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống. Viết 2 – 3 từ ngữ chỉ hoạt động và tính nết của trẻ em. Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 4. Viết 2 – 3 câu tự giới thiệu dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về trẻ em.

    Xem lời giải
  • Quảng cáo
  • Bài 3: Ngày hôm qua đâu rồi?

    Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ sự vật phù hợp với mỗi bức tranh. Đánh dấu vào ô trống trước câu dùng để giới thiệu. Viết 1 – 2 câu giới thiệu bạn cùng lớp với em (theo mẫu).

    Xem lời giải
  • Bài 4: Út Tin

    Nhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền chữ g hoặc chữ gh vào chỗ trống. Viết 3 từ ngữ có tiếng sách, tiếng học. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 4. Lập thời gian biểu một buổi trong ngày của em. Trang trí thời gian biểu. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về trẻ em.

    Xem lời giải
  • Bài 1: Tóc xoăn và tóc thẳng

    Viết từ ngữ chỉ hoạt động của người, con vật trong tranh. Viết câu hỏi và câu trả lời về người, con vật ở bài tập 1.

    Xem lời giải
  • Bài 2: Làm việc thật là vui

    Nghe – viết: Làm việc thật là vui (từ Bé làm bài đến hết). Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền vào chỗ trống. Gạch dưới từ ngữ không cùng nhóm trong mỗi dòng sau. Chọn từ ngữ ở bài tập 4 rồi điền vào chỗ trống. Viết 1 – 2 câu về một việc em thích làm trong ngày nghỉ cuối tuần. Viết lời cảm ơn của em trong từng trường hợp sau. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài thơ về trẻ em.

    Xem lời giải
  • Bài 3: Những cái tên

    Viết và trang trí bảng tên của em. Viết các tên riêng có trong bài thơ Những cái tên. Viết tên 2 bạn trong lớp em.

    Xem lời giải
  • Bài 4: Cô gió

    Nghe – viết: Ai dậy sớm. Viết các tiếng chứa vần ai hoặc vần ay có trong bài chính tả. Viết từ ngữ có tiếng chứa vần ai hoặc vần ay để gọi tên từng sự vật dưới đây. Nối. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ghép được ở bài tập 4. Viết vào phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài văn về trẻ em.

    Xem lời giải
  • Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ

    Phân loại các từ ngữ trong khung vào 3 nhóm. Đánh dấu  vào ô trống trước câu nói về màu sắc của bông hoa cúc. Viết 1 – 2 câu nói về màu sắc của một vật. Tô màu đường về nhà của bọ rùa.

    Xem lời giải
  • Bài 2: Cánh đồng của bố

    Nghe – viết: Bọ rùa tìm mẹ (từ đầu đến lạc đường). Điền chữ ng hoặc chữ ngh vào chỗ trống. Chọn tiếng trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống. Viết từ ngữ có nghĩa phù hợp với mỗi dòng dưới đây. Viết thêm 3 – 5 từ chỉ người trong gia đình. Viết 1 – 2 câu giới thiệu một người thân của em (theo mẫu). Chọn một trong hai tình huống sau rồi viết tin nhắn báo cho người thân. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về gia đình.

    Xem lời giải
  • Quảng cáo