Nghe – viết: Bé Mai đã lớn (từ đầu đến đồng hồ nữa). Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống. Viết 2 – 3 từ ngữ chỉ hoạt động và tính nết của trẻ em. Viết một câu có từ ngữ ở bài tập 4. Viết 2 – 3 câu tự giới thiệu dựa vào gợi ý. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một truyện về trẻ em.
Xem lời giảiĐiền vào chỗ trống từ ngữ chỉ sự vật phù hợp với mỗi bức tranh. Đánh dấu vào ô trống trước câu dùng để giới thiệu. Viết 1 – 2 câu giới thiệu bạn cùng lớp với em (theo mẫu).
Xem lời giảiNhìn – viết: Ngày hôm qua đâu rồi? Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống. Điền chữ g hoặc chữ gh vào chỗ trống. Viết 3 từ ngữ có tiếng sách, tiếng học. Viết 1 – 2 câu có từ ngữ ở bài tập 4. Lập thời gian biểu một buổi trong ngày của em. Trang trí thời gian biểu. Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về trẻ em.
Xem lời giải