Các mục con
-
Các trang phục và mô tả ngoại hình nói tiếng anh như thế nào?
Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....
Xem chi tiết -
Cơ sở vật chất trường học nói tiếng anh như thế nào?
Các cơ sở vật chất trong nhà trường gồm: library, lab, gym, playground, computer room, classroom, hall, school yard, school garden,...
Xem chi tiết -
Các thiết bị công nghệ cao nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về thiết bị công nghệ cao gồm: tablet, games console, smartphone, drone, virtual reality headset, MP3 player, interact, IT technician, mechanic, games designer, software, router, keyboard, USB flash drive,...
Xem chi tiết -
Các loài động vật nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các loài động vật gồm: parrot, chiken, bear, kangaroo, bee, rabbit, cow, chimp, tiger, butterfly, tortoise, donkey, elephant, zebra, fly, giraffe,...
Xem chi tiết -
Các từ vựng liên quan đến hàng không nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng liên quan đến hàng không gồm: airplane, boarding, aisle, aviation, birth certificate, departure, flyer, passport, service, shuttle, terminal,...
Xem chi tiết -
Các hoạt động thể thao nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về hoạt động thể thao gồm: sports, play, mat, helmet, flippers, boxing gloves, wetsuit, rollerblades, hoop, snorkel, punchbag, yoga, kickboxing,...
Xem chi tiết -
Các kì quan thế giới nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về kì quan thế giới bao gồm: mausoleum, stadium, city, tower, tomb, pyramid, wall, cave, bay, fortress,...
Xem chi tiết -
Các quốc gia và quốc tịch nói tiếng anh như thế nào?
Các quốc gia và quốc tịch phổ biến gồm: Vietnam - Vietnamese, England - English, Britian - British, USA - American, Australia - Australian, Germany - German, France - French,...
Xem chi tiết -
Các thể loại phim nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các thể loại phim và tính từ miêu tả phim gồm: comedy, confusing, director, documentary, dull, enjoyable, fantasy, frightening, gripping, horror film, moving, must-see, poster, review, scary, science fiction, shocking, star, violent,...
Xem chi tiết -
Các nguồn năng lượng nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các nguồn năng lượng gồm: energy, resource, electricity, available, hydro, light bulb, limited, non-renewable, nuclear, panel, produce, reduce, replace, solar, tap,...
Xem chi tiết