Các mục con
-
Các phương thức giao tiếp nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về các phương thức giao tiếp gồm: communication, face-to-face conversation, text message, email, letter, card, mobile phone, landline, instant messaging, video chat, symbol, emoicons, emoji, social media,...
Xem chi tiết -
Các món ăn và đồ uống nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về đồ ăn và thức uống gồm: beef, butter, dish, eel, flour, green tea, ingredient, juice, lemonade, mineral water, noodles, omelette, onion, pancake, pepper, pie, pork, recipe, roast, salt, sauce, shrimp, soup, spring roll, tablespoon, teaspoon, toast,...
Xem chi tiết -
Các tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về những tính cách cần thiết để sinh tồn trong thiên nhiên hoang dã gồm: challenge, jungle, adventure, survival, practical, brave, hunt, crocodile, reserved, competitive, leader, make decisions, experience,...
Xem chi tiết -
Các phương tiện giao thông nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về phương tiện giao thông gồm: vehicle, bike, motorbike, car, canoe, plane, train, bus, taxi, scooter, ship, boat,....
Xem chi tiết -
Các động từ chỉ sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?
Các động từ chỉ sự yêu thích gồm: like, dislike, love, enjoy, hate, detest, fancy, be interested in, be into, be crazy about,...
Xem chi tiết -
Các loại lễ hội và hoạt động lễ hội nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về các loại hình và hoạt động lễ hội bao gồm: Cannes Film Festival, costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...
Xem chi tiết -
Các loại âm nhạc và nhạc cụ nói tiếng Anh như thế nào?
Từ vựng về âm nhạc và nhạc cụ gồm: traditional, drum, salsa, samba, piano, violin, classical, rock, lyrics, pop, fans, concert, hits, bands, heavy mental, vocals, guitar, bass, hip-hop, rock,...
Xem chi tiết -
Các địa điểm tiêu khiển nói tiếng anh như thế nào?
Các từ vựng về địa điểm tiêu khiển gồm: school, shop, bed, restaurant, car, countryside, park, playground, bus, phone, room,...
Xem chi tiết -
Các hoạt động cộng đồng nói tiếng anh như thế nào?
Các từ vựng về hoạt động cộng đồng: community service, clean-up activity, collect, develop, donate, exchange, flooded, elderly, homeless, mountainous,....
Xem chi tiết -
Các công việc và kĩ năng nói tiếng anh như thế nào?
Các nghề nghiệp gồm: doctor, engineer, architect, worker, firefighter, nurse, computer programmer,...
Xem chi tiết