Tung tích

Từ đồng nghĩa với tung tích là gì? Từ trái nghĩa với tung tích là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tung tích

Quảng cáo

Nghĩa: dấu vết giúp cho việc xác minh, tìm ra đối tượng

Từ đồng nghĩa: hành tung, tăm tích, tăm hơi, tăm dạng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cảnh sát đang truy tìm hành tung của tên sát nhân.

  • Hắn ta đã bỏ trốn không rõ tăm tích.

  • Anh trai em đi chơi chẳng thấy tăm hơi đâu cả.

Quảng cáo
close