Thám thính

Từ đồng nghĩa với thám thính là gì? Từ trái nghĩa với thám thính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thám thính

Quảng cáo

Nghĩa: dò xét, nghe ngóng để thu thập tình hình

Từ đồng nghĩa: thăm dò, do thám, tìm hiểu, điều tra

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta cần thăm dò ý kiến của mọi người trước khi đưa ra quyết định.

  • Ông ấy được vua cử đi do thám tình hình của địch. 

  • Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Cảnh sát đang nỗ lực điều tra vụ án.

Quảng cáo
close