Thăm dòTừ đồng nghĩa với thăm dò là gì? Từ trái nghĩa với thăm dò là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thăm dò Quảng cáo
Nghĩa: tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác; khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất để đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản Từ đồng nghĩa: thám thính, do thám, tìm hiểu, điều tra, khảo sát Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|