Thăm dò

Từ đồng nghĩa với thăm dò là gì? Từ trái nghĩa với thăm dò là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thăm dò

Quảng cáo

Nghĩa: tìm hiểu bằng cách dò hỏi, dò xét một cách kín đáo để biết ý kiến, thái độ hoặc sự phản ứng của người khác; khảo sát cấu trúc địa chất của vỏ Trái Đất để đánh giá trữ lượng và chất lượng khoáng sản

Từ đồng nghĩa: thám thính, do thám, tìm hiểu, điều tra, khảo sát

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn có thám thính được gì về tin tức của anh ấy không?

  • Ông ấy được vua cử đi do thám tình hình của địch. 

  • Em đang tìm hiểu về lịch sử Việt Nam.

  • Cảnh sát đang nỗ lực điều tra vụ án.

  • Các nhà khảo cổ học đang đi khảo sát địa hình.

Quảng cáo
close