Thong thả

Từ đồng nghĩa với thong thả là gì? Từ trái nghĩa với thong thả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thong thả

Quảng cáo

Nghĩa: có dáng điệu, cử chỉ tỏ ra bình tĩnh, chậm rãi, từ tốn, không vội vàng hay gấp gáp

Từ đồng nghĩa: ung dung, khoan thai, thong dong, bình chân, điềm tĩnh, bình tĩnh, thư thái

Từ trái nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục giã, gấp gáp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông em bước đi khoan thai trong công viên, tận hưởng không khí trong lành.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.

  • Bình chân như vại.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Giữa lúc mọi người hoảng loạn, anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Cô giáo luôn giục giã chúng em làm bài tập về nhà.

Quảng cáo
close