Tươi tốt

Từ đồng nghĩa với tươi tốt là gì? Từ trái nghĩa với tươi tốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tươi tốt

Quảng cáo

Nghĩa: (cây cối) xanh tốt do được phát triển trong điều kiện thuận lợi

Từ đồng nghĩa: tốt tươi

Từ trái nghĩa: khô héo, héo hon, héo hắt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông em tưới nước thường xuyên cho cây cối tốt tươi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cây cối trong vườn khô héo vì nắng nóng kéo dài.

  • Cánh đồng lúa đã héo hon vì hạn hán kéo dài.

  • Anh ấy trông héo hắt sau khi trải qua nhiều biến cố trong cuộc đời.

Quảng cáo
close