Thênh thang

Từ đồng nghĩa với thênh thang là gì? Từ trái nghĩa với thênh thang là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thênh thang

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị không gian rộng lớn, không có giới hạn

Từ đồng nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, rộng lớn, hùng vĩ

Từ trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tôi rất thích cánh đồng bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

  • Cánh đồng lúa chín trải dài bát ngát đến tận chân trời.

  • Tình yêu của mẹ dành cho con mênh mông như biển cả.

  • Căn nhà này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.

  • Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.

  • Sự chật chội của căn nhà này khiến tôi không thể chịu nổi.

Quảng cáo
close