Từ chốiTừ đồng nghĩa với từ chối là gì? Từ trái nghĩa với từ chối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ từ chối Quảng cáo
Nghĩa: hành động không chấp nhận một yêu cầu hoặc lời đề nghị Từ đồng nghĩa: chối từ, khước từ, cự tuyệt Từ trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận, đồng ý Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|