Thô bạo

Từ đồng nghĩa với thô bạo là gì? Từ trái nghĩa với thô bạo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thô bạo

Quảng cáo

Nghĩa: có những hành vi, cử chỉ mạnh mẽ, hung hăng gây đau đớn cho người khác

Từ đồng nghĩa: cọc cằn, cục súc, cục cằn, khô khan

Từ trái nghĩa: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cứ hễ động tới anh ấy, là anh ấy lại tỏ thái độ cục súc với mọi người.

  • Anh ta là người thô bạo, khó tiếp xúc.

  • Ông ấy tỏ ra là một người rất khô khan nhưng thực chất lại rất ấm áp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Bước đi, cử chỉ của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • Mẹ luôn đem lại cho con cảm giác bình yên, ở bên mẹ con thấy vô cùng ấm áp.

  • Thái độ cư xử luôn giữ đúng chừng mực.

Quảng cáo
close