Thẳng tắp

Từ đồng nghĩa với thẳng tắp là gì? Từ trái nghĩa với thẳng tắp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thẳng tắp

Quảng cáo

Nghĩa: thẳng thành một đường dài, không bị gấp khúc hay uốn cong

Từ đồng nghĩa: thẳng, thẳng băng, thẳng đứng, thẳng tuột

Từ trái nghĩa: cong, cong queo, ngoằn ngoèo, xiên xẹo

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thẳng như ruột ngựa.

  • Các em học sinh xếp hàng thẳng tắp trong tiết chào cờ.

  • Cây cột cờ thẳng đứng hiên ngang giữa sân trường.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đất nước Việt Nam cong cong hình chữ S.

  • Con đường lên núi rất ngoằn ngoèo khó đi, bạn phải hết sức cẩn thận.

  • Cái cây này xiên xẹo như sắp đổ, trông thật nguy hiểm.

Quảng cáo
close