Thẳng tắpTừ đồng nghĩa với thẳng tắp là gì? Từ trái nghĩa với thẳng tắp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thẳng tắp Quảng cáo
Nghĩa: thẳng thành một đường dài, không bị gấp khúc hay uốn cong Từ đồng nghĩa: thẳng, thẳng băng, thẳng đứng, thẳng tuột Từ trái nghĩa: cong, cong queo, ngoằn ngoèo, xiên xẹo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|