Suy vong

Từ đồng nghĩa với suy vong là gì? Từ trái nghĩa với suy vong là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ suy vong

Quảng cáo

Nghĩa: ở tình trạng suy yếu và đi đến diệt vong

Từ đồng nghĩa: suy, suy tàn

Từ trái nghĩa: hưng thịnh, cực thịnh, phồn thịnh, cường thịnh, thịnh vượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sự nghiệp có lúc thịnh, lúc suy.

  • Những thế lực phía sau đã bắt đầu suy tàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đây là thời kỳ hưng thịnh nhất của triều đại nhà Nguyễn

  • Triều đại Lý - Trần là thời kì cực thịnh của Phật giáo.

  • Đất nước đang phồn thịnh.

  • Chúc gia đình an khang, thịnh vượng.

Quảng cáo
close