Nhu nhượcTừ đồng nghĩa với nhu nhược là gì? Từ trái nghĩa với nhu nhược là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhu nhược Quảng cáo
Nghĩa: yếu đuối, thiếu cương quyết, không dám hành động khi cần thiết Từ đồng nghĩa: yếu đuối, hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược Từ trái nghĩa: mạnh mẽ, cứng cáp, kiên cường, kiên định, quyết đoán, dũng cảm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|