Ngây ngôTừ đồng nghĩa với ngây ngô là gì? Từ trái nghĩa với ngây ngô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngây ngô Quảng cáo
Nghĩa: biểu thị sự kém tinh khôn hoặc kém hiểu biết đến mức như khờ dại Từ đồng nghĩa: ngờ nghệch, ngu ngơ, ngô nghê, non nớt, dại dột, ngây thơ, hồn nhiên Từ trái nghĩa: trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|