Ngu ngốc

Từ đồng nghĩa với ngu ngốc là gì? Từ trái nghĩa với ngu ngốc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngu ngốc

Quảng cáo

Nghĩa: ngu đến mức không có một chút trí khôn nào

Từ đồng nghĩa: ngu dốt, đần độn, ngốc nghếch, ngu si, ngu xuẩn

Từ trái nghĩa: thông minh, sáng dạ, giỏi giang, tài giỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

  • Anh ta đần độn đến mức không làm được bài toán đơn giản nhất.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bố mẹ nào cũng muốn con mình giỏi giang, thành tài.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

  • Cậu bé thật sáng dạ.

  • Minh rất tài giỏi, cậu bé biết chơi nhiều loại nhạc cụ.

Quảng cáo
close