Não nề

Từ đồng nghĩa với não nề là gì? Từ trái nghĩa với não nề là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ não nề

Quảng cáo

Nghĩa: buồn bã đến mức lây sang cả người khác

Từ đồng nghĩa: não nùng, não nuột, xót xa, đau buồn, thảm thương, bi thương 

Từ trái nghĩa: vui nhộn, rộn ràng, vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tiếng khóc não nùng của người mẹ khiến ai cũng xót xa.

  • Chúng ta nên quên đi những kỉ niệm đau buồn.

  • Cái kết của câu chuyện này thật là bi thương.

  • Cảnh tượng sau trận chiến thật thảm thương.

  • Thúy Kiều có một số phận thật bi thảm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng nhạc vui nhộn vang lên khiến mọi người không thể ngừng nhún nhảy.

  • Tiếng trống trường vang lên rộn ràng.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.

  • Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.

Quảng cáo
close