Mong manh

Từ đồng nghĩa với mong manh là gì? Từ trái nghĩa với mong manh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mong manh

Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi cũng dễ tan biến

Từ đồng nghĩa: mỏng manh, phong phanh, phong thanh

Từ trái nghĩa: kiên cố, vững chắc, bền vững

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mẹ tôi luôn nhắc nhở không nên mặc quần áo phong phanh khi ra ngoài.

- Dáng người của cô ấy rất mảnh mai.

- Tôi nghe phong phanh người ta đang dồn không tốt về bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Cây cầu này được xây dựng vô cùng kiên cố.

- Mối quan hệ giữa tôi và cô ấy rất bền vững.

- Móng nhà là yếu tố quan trọng để xây lên một ngôi nhà vững chắc.

Quảng cáo
close