Móc túi

Từ đồng nghĩa với móc túi là gì? Từ trái nghĩa với móc túi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ móc túi

Quảng cáo

Nghĩa: hành vi trộm cắp tài sản từ túi áo hoặc túi quần của người khác  một cách lén lút và nhanh chóng

Từ đồng nghĩa: ăn cắp, ăn trộm, trộm cắp, đánh cắp


Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ta đã ăn cắp chiếc đồng hồ của một bà lão.

  • Hắn đã ăn trộm rất nhiều món đồ quý giá của người dân trong khu phố.

  • Cảnh sát nhắc nhở toàn dân cần cẩn thận, tự bảo quản tài sản để tránh bị trộm cắp.
  • Cô ấy đã bị tên trộm đánh cắp chiếc nhẫn.

Quảng cáo
close