Mênh mông

Từ đồng nghĩa với mênh mông là gì? Từ trái nghĩa với mênh mông là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mênh mông

Quảng cáo

Nghĩa: rộng lớn đến mức như không có giới hạn

Từ đồng nghĩa: bao la, bát ngát, rộng lớn

Từ trái nghĩa: chật chội, nhỏ bé, nhỏ hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bầu trời rộng bao la.

- Quê hương em có rất nhiều cánh đồng lúa bát ngát.

- Tớ chưa bao giờ nhìn thấy căn nhà nào rộng lớn đến vậy!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tớ đã từng phải sống trong căn nhà chật chội.

- Bà ngoại em sống trong căn nhà nhỏ bé nhưng luôn đầy ắp tình yêu thương cho con cháu.

- Hai anh em từ nhỏ đã phải sống trong căn phòng nhỏ hẹp.

Quảng cáo
close