Mộc mạc

Từ đồng nghĩa với mộc mạc là gì? Từ trái nghĩa với mộc mạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mộc mạc

Quảng cáo

Nghĩa: giản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên

Từ đồng nghĩa: giản dị, bình dị, đơn sơ, đơn giản

Từ trái nghĩa: đua đòi, lãng phí, khoa trương

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Lan rất giản dị trong cách ăn mặc.

- Em muốn về quê sống một cuộc sống bình dị.

- Căn nhà tranh rất đơn sơ và trống trải.

- Cách làm bài tập này thật sự đơn giản.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cậu đừng đua đòi theo Nam những thói xấu nhé.

- Chúng ta không nên lãng phí những đồ đạc còn sử dụng được.

- Hình như cậu hơi khoa trương quá rồi!

Quảng cáo
close