Mồm

Từ đồng nghĩa với mồm là gì? Từ trái nghĩa với mồm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mồm

Quảng cáo

Nghĩa: miệng, bộ phân của sinh vật nơi thức ăn bắt đầu đi vào cơ thể

Từ đồng nghĩa: miệng, khẩu, mõm, mỏ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bà lão cố gắng xúc từng miếng cơm vào miệng.

  • Sườn xào chua ngọt là món khoái khẩu của em.
  • Chú chó con có một chiếc mõm nhỏ màu đen.
  • Chim sáo có mỏ màu vàng.

Quảng cáo
close