Muộn màng

Từ đồng nghĩa với muộn màng là gì? Từ trái nghĩa với muộn màng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ muộn màng

Quảng cáo

Nghĩa: muộn, có ý than phiền về tình trạng muộn

Từ đồng nghĩa: chậm, chậm trễ, muộn, trễ

Từ trái nghĩa: sớm, nhanh chóng, kịp thời

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đồng hồ chạy chậm năm phút.

  • Tiết học hôm nay rất quan trọng, chúng ta không thể chậm trễ được.

  • Bọn mình sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

  • Hôm nay em đi học trễ mười phút

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mỗi ngày tôi đều dậy sớm để tập thể dục.

  • Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập vể nhà trong tối nay.

  • Xe cứu hỏa đã đến kịp thời để dập tắt đám cháy

close