Từ đồng nghĩa với mé là gì? Từ trái nghĩa với mé là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mé

Quảng cáo

Nghĩa: phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực

Từ đồng nghĩa: cạnh, rìa, mép, ven

Từ trái nghĩa: giữa, trung tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Ngôi làng nằm sát rìa núi hiểm trở.

  • Con mèo đang nằm cuộn tròn ở mép giường.

  • Vùng ven biển miền Trung thường xảy ra bão.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy ngồi giữa hai chúng tôi.

  • Nhà tôi nằm ở trung tâm thành phố.

Quảng cáo
close