Miệng

Từ đồng nghĩa với miệng là gì? Từ trái nghĩa với miệng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ miệng

Quảng cáo

Nghĩa: bộ phận của người hay động vật dùng để ăn, nói, kêu, hót,...; chỗ mở ra ngoài của một đồ vật có chiều sâu

Từ đồng nghĩa: mồm, khẩu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sườn xào chua ngọt là món khoái khẩu của em.

  • Bà ta luôn mồm quát tháo người khác.

Quảng cáo
close