Mẹ

Từ đồng nghĩa với mẹ là gì? Từ trái nghĩa với mẹ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mẹ

Quảng cáo

Nghĩa: người đàn bà có con; là người có công sinh ra và nuôi dưỡng mình (thường dùng để xưng gọi); con vật cái thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó; từ dùng để gọi người phụ nữ đáng bậc mẹ (hàm ý coi trọng)

Từ đồng nghĩa: bầm, bu, má, me, mế, mệ, nạ, u

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bầm ơi, con yêu bầm!

  • em nấu ăn rất ngon.

  • Thầy u là hai người mà em yêu thương nhất.

Quảng cáo
close