Từ đồng nghĩa với má là gì? Từ trái nghĩa với má là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ má

Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để xưng mẹ; phần hai bên mặt. từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt

Từ đồng nghĩa: mẹ, bầm, bu, mạ, me, mế, u

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon.

  • Bầm ơi, con yêu bầm!

  • Thầy u là hai người mà em yêu thương nhất.

Quảng cáo
close