MẹTừ đồng nghĩa với mẹ là gì? Từ trái nghĩa với mẹ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mẹ Quảng cáo
Nghĩa: người đàn bà có con; là người có công sinh ra và nuôi dưỡng mình (thường dùng để xưng gọi); con vật cái thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó; từ dùng để gọi người phụ nữ đáng bậc mẹ (hàm ý coi trọng) Từ đồng nghĩa: bầm, bu, má, mế, mệ, u Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|