Linh hoạt

Từ đồng nghĩa với linh hoạt là gì? Từ trái nghĩa với linh hoạt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ linh hoạt

Quảng cáo

Nghĩa: dễ dàng thay đổi; chỉ sự nhanh nhạy trong việc ứng phó với các tình huống, không cứng nhắc tuân theo nguyên tắc

Từ đồng nghĩa: nhạy bén, tinh tường, thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn, tháo vát, nhanh trí

Từ trái nghĩa: cứng nhắc, lúng túng, bối rối, chậm chạp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Với thị giác nhạy bén, đại bàng có thể nhìn thấy con mồi từ xa.

  • Cô ấy có một đôi mắt hết sức tinh tường.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

  • Chúng em lúng túng khi phải đứng trước lớp thuyết trình.

  • Vẻ mặt bạn ấy trở nên bối rối mỗi khi nói dối điều gì đó.

  • Cậu ấy làm việc gì cũng chậm chạp, lề mề.

Quảng cáo
close