Lung linh

Từ đồng nghĩa với lung linh là gì? Từ trái nghĩa với lung linh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lung linh

Quảng cáo

Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh, đẹp mắt (mặt nước, ánh trăng, ngôi sao,..)

Từ đồng nghĩa: lóng lánh, long lanh, lấp lánh, lấp loáng, óng ánh

Từ trái nghĩa: tối tăm, mờ mịt, tối đen, sầm sì

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Những viên kim cương lóng lánh dưới ánh đèn.

  • Cậu ấy nhìn tôi với ánh mắt long lanh rất đáng thương.

  • Bầu trời đêm lấp lánh ánh sao.

  • Sợi kim tuyến óng ánh nhiều màu sắc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

  • Bầu trời sầm sì, tối đen như mực.

  • Con đường phía trước mờ mịt trong màn sương.

Quảng cáo
close