Lầm lì

Từ đồng nghĩa với lầm lì là gì? Từ trái nghĩa với lầm lì là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lầm lì

Quảng cáo

Nghĩa: ít cười nói, tỏ ra không muốn bộc lộ tâm tư, tình cảm ra ngoài

Từ đồng nghĩa: lủi thủi, cô đơn, lầm lũi, lẻ loi

Từ trái nghĩa: sôi nổi, hoạt bát, hiếu động, hăng hái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cậu bé chỉ lủi thủi một mình mà không có bạn bè chơi cùng.

  • Em rất cô đơn mỗi khi bố mẹ vắng nhà.

  • Cô bé lầm lũi cúi đầu trước sự cười nhạo của các bạn.

  • Thật lẻ loi khi phải sống một mình trên đời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn Linh là người rất sôi nổi trong các hoạt động của lớp.

  • Bạn Ngọc lớp em là một người rất hoạt bát.

  • Em là một học sinh hăng hái phát biểu xây dựng bài.

  • Chú chó nhà em rất hiếu động, nó thích đi dạo và chơi đùa với mọi người.

Quảng cáo
close