Lững lờ

Từ đồng nghĩa với lững lờ là gì? Từ trái nghĩa với lững lờ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lững lờ

Quảng cáo

Nghĩa: mô tả chuyển động chậm chạp và êm ả, trông như vẫn đứng yên; biểu thị thái độ không thiết tha hoặc không rõ ràng dứt khoát

Từ đồng nghĩa: êm ả, chậm chạp, chậm rãi, lờ lững, mập mờ, lập lờ, lấp lửng

Từ trái nghĩa: nhanh chóng, hối hả, dồn dập, rõ ràng, dứt khoát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dòng sông êm ả chảy qua những xóm làng bình yên.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Tôi luôn làm việc một cách chậm rãi.

  • Thái độ mập mờ của anh ta khiến mọi người đều nghi ngờ.

  • Khi tên trộm bị cảnh sát tra hỏi nơi giấu số tiền đã đánh cắp, hắn chỉ trả lời một cách lấp lửng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em phải nhanh chóng hoàn thành bài tập về nhà trong tối nay.

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Nhịp tim của bà đập nhanh một cách dồn dập.

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Bác Hồ dứt khoát ra đi tìm đường cứu nước dù Người chỉ có hai bàn tay trắng.

Quảng cáo
close